rippling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rippling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rippling trong Tiếng Anh.
Từ rippling trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng, chuyển động sóng, gợn sóng, nếp nhăn, vết nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rippling
sóng
|
chuyển động sóng
|
gợn sóng
|
nếp nhăn
|
vết nhăn
|
Xem thêm ví dụ
And so it was Themistokles himself who sent a ripple across the Persian empire and set into motion forces that would bring fire to the heart of Greece. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Enough ripples and you change the tide. Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy. |
Thus, it would still be the speed of spacetime ripples (gravitational waves and gravitons), but it would not be the speed of photons. Và như thế, nó vẫn là vận tốc của những gợn không thời gian (các sóng hấp dẫn và các hạt graviton), nhưng nó không phải là vận tốc của photon. |
Each choice, each moment... a ripple in the river of time. Từng lựa chọn, từng khoảnh khắc tạo ra một nhánh rẽ khác trên dòng sông thời gian. |
What makes the Jadeite Cabbage so amazing is that this anonymous master carver used the weaknesses of the jade—the two colors, the cracks, and the ripples—to make the cabbage all the more lifelike. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
" It 's a very elaborate system and any delays in Japan as a result of this catastrophe can have ripple effects on the international economic . " " Đó là một hệ thống rất phức tạp và bất cứ sự trì trệ nào ở Nhật do hậu quả của thiên tai này cũng có thể có hiệu ứng dây chuyền lên nền kinh tế thế giới . " |
Better than rain or rippling brook ♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪ |
There is a pronounced ripple effect when someone suicides in your community. Có một hiệu ứng lan tỏa rõ rệt. khi ai đó tự sát trong cộng đồng. |
By the entrance ripples a huge banner of some new player named Ryan Howard. Ngay lối vào là một tấm biển lớn có cầu thủ mới nào đó tên là Ryan Howard. |
The ripples have had a depressing effect on global stocks , sending oil prices lower and weakening shares in companies with substantial business interests in Japan . Những phản ứng dây chuyền này đã có tác động trì trệ đối với chứng khoán toàn cầu , làm giá dầu giảm nhiều hơn nữa và làm giảm giá trị cổ phiếu của những công ty mà có lợi nhuận kinh doanh chủ yếu ở Nhật . |
Finally, while intrigue and the deposition of Emperors had taken place before, the fate of Romanos was particularly horrific, and the destabilization caused by it also rippled through the empire for centuries. Cuối cùng, sau khi âm mưu và việc truất ngôi Hoàng đế đã xảy ra, số phận của Romanos trở nên đặc biệt bi đát và những bất ổn được gây ra bởi sự kiện này cũng lan truyền qua nhiều thế kỷ. |
Anything that we do spreads ripples. Những điều ta làm như những gợn sóng lan truyền. |
The voyager spacecraft have now found that these stacked up ripples of magnetic field form smaller bubbles, shown here as a computer simulation. Voyager giờ đây đã cho thấy rằng những làn sóng từ trường này tạo nên những bong bóng nhỏ hơn, như trong mô hình giả lập bằng máy tính này. |
" Ripples from the Zambezi, " was a project where we Italians decided to teach Zambian people how to grow food. " Những cơn sóng nhẹ từ Zambezi, " là một dự án trong đó người Ý quyết định dạy cho người Zambia trồng thực phẩm. |
And as they learned to farm crops and domesticate animals there, attitudes changed, rippling outwards towards Europe and the rest of the Western world. Và khi họ học cách thu hoạch mùa màng và thuần hoá động vật tại đó, quan niệm của họ đã thay đổi, tạo nên một làn sóng hướng tới châu Âu và phần còn lại của thế giới phương Tây. |
Our experience of the world depends on the actual structure of the networks in which we're residing and on all the kinds of things that ripple and flow through the network. Các trải nghiệm thế giới của ta dựa vào cấu trúc những mạng lưới của ta và vào tất cả những điều lan tỏa và lưu thông trong mạng lưới. |
Here, it's a constantly changing topographical map... flowing and shifting around the pole in ripples 10,000 years wide. Ở đây, đó là sự thay đổi liên miên của mặt địa hình chảy và chuyển động quanh cực trên những gợn sóng lăn tăn cách xa 10 ngàn năm. |
All of them are different colors, they're rippling with different frequencies, and they're bouncing off every surface, including me, and some of those are flying directly into your eyes, and that's why your brain is forming an image of me standing here. Tất cả chúng có màu sắc khác nhau, chúng đang gợn sóng với các tần số khác nhau, và chúng đang nảy lên từ mọi bề mặt, kể cả tôi, một số trong chúng đang bay thẳng vô mắt các bạn, đó là lý do não của các bạn cấu thành một hình ảnh tôi đang đứng đây. |
TS: Well, this painting here, I wanted to do something very simple, a simple, iconic image of two ripples interfering. TS: Ồ, bức vẽ này, tôi muốn làm điều gì đó thật đơn giản, một hình ảnh đơn giản, mang tính biểu tượng của hai gợn sóng giao thoa. |
Massive ripple effects changed grasslands into forests, changed the composition of forest from one tree to another. Hiệu ứng va chạm biến đồng cỏ thành rừng biền rừng của loài này sang loài khác |
One little change has a ripple effect and it affects everything else. Một chút thay đổi có hiệu ứng gợn sóng và nó ảnh hưởng đến mọi thứ khác. |
And by doing these activities and by training your brain just like we train our bodies, what we've found is we can reverse the formula for happiness and success, and in doing so, not only create ripples of positivity, but a real revolution. Thông qua những hành động này bằng việc luyện tập cho bộ não giống cách chúng ta rèn luyện sức khỏe, chúng ta sẽ thấy chúng ta hoàn toàn có thể đảo ngược công thức của thành công và hạnh phúc. và làm như vậy, không những có thể tạo thêm tích cực, mà còn thực sự tạo ra một cuộc cách mạng. |
The ripples of the personal DNA revolution may be hard to predict, but one thing is certain: revolutions don't go backwards, and DNA technology is already spreading faster than our imagination. Làn sóng của cuộc cách mạng máy DNA cá nhân có thể khó để dự đoán. nhưng có 1 điều chắc chắn : Cách mạng kĩ thuật sẽ không lùi bước, và công nghệ DNA đã sẵn sàng để lan tỏa nhanh hơn cả trí tưởng tượng của chúng ta |
Rayleigh waves, also called ground roll, are surface waves that travel as ripples with motions that are similar to those of waves on the surface of water (note, however, that the associated particle motion at shallow depths is retrograde, and that the restoring force in Rayleigh and in other seismic waves is elastic, not gravitational as for water waves). Sóng Rayleigh, còn gọi là rung cuộn mặt đất (Ground roll), là sóng mặt lan truyền có gợn sóng tương tự như sóng trên mặt nước (chú ý rằng, tuy nhiên ở sóng mặt nước các chuyển động hạt ở tầng nước nông là ngược dòng và lực khôi phục là lực hấp dẫn, còn trong Rayleigh và sóng địa chấn khác thì lực khôi phục là lực đàn hồi). |
One such example finds three monks debating a temple flag rippling in the wind. Một trong những ví dụ đó là câu chuyện về ba vị thiền sư tranh cãi về lá cờ của ngôi chùa đang bay trong gió. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rippling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rippling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.