ripensamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripensamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripensamento trong Tiếng Ý.
Từ ripensamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trở mặt, sự suy nghĩ, xem xét lại, suy nghĩ lại, dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripensamento
sự trở mặt
|
sự suy nghĩ
|
xem xét lại(rethink) |
suy nghĩ lại(rethink) |
dép(flip-flop) |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo dei ripensamenti? Anh chị đang lưỡng lự? |
Ripensamenti? Suy nghĩ lại đi. |
Attraverso questa lente, assistiamo agli errori, ai ripensamenti, alle ingenuità, ai pensieri non censurati, alle imperfezioni dell'immaginazione umana, che permettono a questi oggetti misteriosi e ai loro autori di diventare più reali e a noi di avvicinarci di più alla storia. Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn. |
Nessun ripensamento? Ông sẽ không đổi ý sao? |
In ospedale, Daniels viene a sapere da Davis riguardo agli eventi che cambiarono Pierson nella battaglia del passo di Kasserine: invece di mandare i suoi uomini incontro alla morte senza ripensamenti, come tutti credono, Pierson aveva rischiato la sua vita e quella dei suoi uomini nel vano tentativo di salvare parte del suo plotone in trappola. Sau khi hồi phục trong 8 tuần, Daniels đã học được từ Davis về những thứ đã làm thay đổi Pierson trong trận đèo Kasserine : thay vì liều lĩnh dẫn dắt người đàn ông tới cái chết của họ, như mọi người nghĩ, ông liều mạng vô ích để cứu một phần trung đội của ông đã bị mắc kẹt. |
Stai avendo un ripensamento? Anh đang nghĩ gì vậy? |
Si', il sindaco ha avuto dei ripensamenti. thị trưởng đang cân nhắc. |
Qualche ripensamento sulla Cuddy? Có nghĩ lại về chuyện Cuddy không đấy? |
Qualche ripensamento? Có muốn cân nhắc lại không? |
" forse ha avuto dei ripensamenti. " Có lẽ anh ấy đã nghĩ khác. |
Ma mi ha raccontato che dopo l ́11 settembre, ha iniziato ad avere dei ripensamenti. Nhưng ông nói với tôi rằng sau vụ 11 tháng 9 ông bắt đầu có những suy nghĩ khác. |
Frank dice che stai avendo dei ripensamenti riguardo al lavoro. Frank nói rằng cậu đang suy nghĩ lại về công việc. |
Eppure cominci ad avere dei ripensamenti. Nhưng giờ đây, bạn không còn chắc nữa. |
Nessun ripensamento sulla convivenza? Không lưỡng lự việc chuyển tới ở chung chứ? |
Ma tu ti sei fatto venire dei ripensamenti! Nhưng anh không thể xoay chuyển được! |
Anzi, sto avendo dei ripensamenti sulla tua considerevole commissione. Thật ra, tao đang suy nghĩ lại về tiền hoa hồng của mày đây. |
Non sembrava una cattiva idea, ma su di ripensamenti ho respinto. Nó dường như không có ý tưởng tồi, nhưng khi suy nghĩ thứ hai, tôi bác bỏ nó. |
Toru: “Una volta in ufficio, ebbi dei ripensamenti sul divorzio, così mi precipitai a casa. Anh Toru: “Khi đến chỗ làm, tôi phân vân về việc quyết định ly hôn, nên vội vàng trở về nhà. |
Entrambe le riforme sono state promulgate con la scissione, l'autocritica interna e un sostanziale ripensamento dei modelli di business antiquati. Cả 2 cuộc cải cách đã được dự đoán trong một cuộc tranh luận gay gắt, tự nghi ngờ bên trong và sự lập lại trật tư to lớn của các mô hình kinh doanh không hợp thời. |
Comunque, quando Gesù gli spiegò che ‘il Figlio dell’uomo non aveva dove adagiare la testa’, lo scriba ebbe un ripensamento. Tuy nhiên, khi Chúa Giê-su nói với ông rằng “Con Người không có chỗ gối đầu”, ông liền phân vân. |
Senza ripensamenti. Đừng ngoái lại. |
Se non lo siamo, potremmo avere ripensamenti su quello a cui abbiamo rinunciato per ottenere la verità e forse desiderare di riprenderci parte di ciò che abbiamo pagato. Nếu không, có thể chúng ta sẽ nuối tiếc về những gì mình đã trả để có được chân lý và muốn lấy lại phần nào đó. |
È anche un completo ripensamento del concetto di lavoro. Nó còn là sự cân nhắc lại những điều thực sự hiệu quả. |
Ho avuto dei ripensamenti sulle tue dimissioni. Tôi đã nghĩ lại việc từ chức của chị. |
Hai dei ripensamenti? Chàng đang nghi hoặc à? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripensamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripensamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.