ring the bell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ring the bell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ring the bell trong Tiếng Anh.
Từ ring the bell trong Tiếng Anh có nghĩa là bấm chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ring the bell
bấm chuôngverb Just lean it against the door and ring the bell. Cứ để trước cửa và bấm chuông ấy. |
Xem thêm ví dụ
You may ring the bell now, Ms. Boardman. Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman. |
You can ring the bell Cô có thể nhấn chuông mà. |
Ring the bell, Kitty Rung chuông đi, Kitty |
They'll ring the bells all day and night. Họ sẽ rung chuông cả ngày lẫn đêm. |
We've taught him to ring the bell when he wants to go. Cô chú dạy nó rung chuông mỗi khi muốn ra ngoài. |
Ring the bell if someone's coming on here. Rung chuông nếu có người đến. |
Remember to ring the bell when you see the evil Nhớ phải rung chuông ngay khi nhìn thấy yêu quái. |
" Some cold beef and a glass of beer, " he answered, ringing the bell. " Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông. |
Why are they ringing the bells? Sao họ lại đánh chuông? |
On the steps Miss Wilder was ringing the bell and its noise clanged in Laura's head. Trên bục, cô Wilder đang lắc chuông và tiếng chuông leng keng trong đầu Laura. |
Ring the bell for tea, Kitty. Kitty, rung chuông gọi trà đi con. |
First of all, I'll try ringing the bell. Đầu tiên chúng ta hãy nhấn chuông cửa. |
I promise you From now on, if you need me You only need to ring the bell on your wrist Tôi hứa với cô sau này gặp phải khó khăn gì chỉ cần lắc chiếc vòng cô mang trên tay tôi sẽ đến giúp cô đánh đuổi bọn người xấu |
They're going to ring the bells at six o'clock, and then never ring them again until the war is over. Họ sẽ rung tất cả chuông vào lúc sáu giờ và sẽ không rung nữa cho đến khi chiến tranh kết thúc. |
If subscribers ring the bell for your channel, but turn off YouTube notifications for their account or mobile app as a whole, they will not count towards this metric. Nếu người đăng ký nhấn vào biểu tượng chuông trên kênh của bạn, nhưng tắt toàn bộ thông báo của YouTube cho tài khoản hoặc ứng dụng di động, họ sẽ không được tính vào chỉ số này. |
And that's why, when Bruce Corcoran came to me with his troubles, my first act was to ring the bell and put it up to the lad with the bulging forehead. Và đó là lý do tại sao, khi Bruce Corcoran đến với tôi với rắc rối của mình, hành động đầu tiên của tôi là rung chuông và đặt nó lên các chàng trai với trán phồng lên. |
Hornswoggle, who wasn't booked to be in the match, became a part of the match when he entered the ring as the bell rang. Hornswoggle ban đầu không tham gia vào trận đấu,nhưng trở thành một phần của nó từ lúc anh có mặt trên võ đài khi chuông reo. |
This didn't ring the alarm bells that a nation-state was trying to interfere with the credibility of another's internal affairs. Điều này không gióng lên hồi chuông rằng các quốc gia đã cố gắng tác động với sự tín nhiệm của những tranh chấp nội bộ. |
Gregory departs for an unknown destination, leaving Tom with Tusk as the town bells ring, calling for the new Spook's services. Gregory khởi hành cho một địa điểm không rõ, để lại Tom với Tusk trong khi tiếng chuông thị trấn vang, gọi thợ săn phù thủy mới. |
And you can ring that bell till the cows come home... but I'm going to speak my piece. Và ngài có thể rung cái chuông đó liên tu bất tận... nhưng tôi sẽ nói quan điểm của tôi. |
In Kander and Ebb's song "Ring Them Bells," the protagonist, Shirley Devore, goes to Dubrovnik to look for a husband and meets her neighbor from New York. Trong vài hát "Ring Them Bells" của Kander và Ebb, người đóng vai chính, Shirley Devore, đến Dubrovnik để tìm chồng và gặp hàng xóm của cô đến từ New York. ^ “Dùbrōvnīk”. |
Oceans of adolescents come here to receive lessons but never learn to swim, part like the Red Sea when the bell rings. Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên. |
Hearing their church bells ring for the first time in 284 years. Nghe tiếng chuông nhà thờ đổ lần đầu tiên trong 284 năm. |
Suddenly, a ringing of bells stopped at the door! Thình lình, tiếng chuông xe dừng lại ngay trước cửa! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ring the bell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ring the bell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.