riff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riff trong Tiếng Anh.
Từ riff trong Tiếng Anh có các nghĩa là ám tiêu, đá ngầm, Ám tiêu, động cơ, put. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riff
ám tiêu
|
đá ngầm
|
Ám tiêu
|
động cơ
|
put
|
Xem thêm ví dụ
In an interview with Zane Lowe for BBC Radio 1, promoting the first single, "Sing", Sheeran talked about getting in the studio with Pharrell and him "playing a lot of things, and then it stuck on this one riff," which eventually became the basis of the track. Trong cuộc phỏng vấn với Zane Lowe trên kênh BBC Radio 1 để quảng bá cho đĩa đơn đầu tiên "Sing", Sheeran nói về hoạt động trong phòng thu với Pharrell và việc anh chàng này "chơi cho nghe nhiều thứ, rồi nó dính chặt với đoạn riff này," cuối cùng trở thành yếu tố căn bản của bài hát. |
In an interview that Page himself gave to Guitar World magazine in 1993, he remarked on his work as a producer: Many people think of me as just a riff guitarist, but I think of myself in broader terms ... Trong bài phỏng vấn thực hiện với tờ Guitar World vào năm 1993, Page nhớ lại quãng thời gian ông làm nhà sản xuất âm nhạc: "Nhiều người nghĩ rằng tôi chỉ đơn giản là một tay guitar, nhưng tôi nghĩ mình là một khái niệm gì đó lớn lao hơn... |
Saying that Darkness on the Edge of Town was "filled with Animals," Springsteen played the opening riffs to "Don't Let Me Be Misunderstood" and his own "Badlands" back to back, then said, "Listen up, youngsters! "Ông nói rằng Darkness on the Edge of Town của thị xã đã được "tràn đầy với The Animals", Springsteen chơi những đoạn riff mở của "Don't Let Me Be Misunderstood" và của "Badlands" của mình trở lại trở lại, sau đó ông nói: "Nghe này, các bạn trẻ. |
"Meet Alice Cooper–Approved Kids Bringing Riff Rock Back on the Charts". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2017. ^ “Meet Alice Cooper–Approved Kids Bringing Riff Rock Back on the Charts”. |
Several remixes of the track exist, and its riff has been widely sampled. Một số bản remix của bài hát đã được thực hiện, và tiếng riff của nó đã được sử dụng rộng rãi. |
I was working on another song and came up with the riff and then I just started freestyling." Tôi đang làm việc với một bài hát khác và đoạn luyến láy nảy lên, và rồi tôi bắt đầu phóng tác." |
While reviewing one such list, Stalin reportedly muttered to no one in particular: "Who's going to remember all this riff-raff in ten or twenty years time? Trong khi xem lại một trong những danh sách này, Stalin đã lẩm bẩm một mình: "Trong 10 hay 20 năm nữa, ai còn nhớ tới những người này? |
Think she got fired at Riff's? Cậu có nghĩ là Riff's sa thải cô ta? |
Miles, start working on that little country riff you were doing in Texas. Miles, bắt đầu làm việc với đoạn nhạc đồng quê mà anh đang viết lúc ở Texas. |
Are you guys getting ready for the riff-off? Mấy cậu đã chuẩn bị cho riff-off chưa? |
Lewis Corner of Digital Spy gave a 4/5 rating of song, stating: 'I sing, I write my own tune/ And I write my own verse, hell/ Don't need another wordsmith to make the tune sell,' he sing-speaks over an acoustic hip-hop beat complete with head-nodding guitar riff - marking a swift departure from the saccharine singer-songwriter sound of his heart-tugging debut. Lewis Corner của Digital Spy đánh giá tích cực về bài hát, nói: "I sing, I write my own tune/ And I write my own verse, hell/ Don't need another wordsmith to make the tune sell," anh ta hát-nói theo nhịp điệu acoustic hip-hop kết hợp hoàn hảo với nhịp guitar nhanh - đánh dấu bước chuyển mình nhanh chóng từ giọng hát kiểu singer-songwriter ngọt lịm của bài hát đầu tay. |
The 20-minute jam "Yoo Doo Right" was pared down from 6 hours' taping, while the lyrics of "Mary, Mary So Contrary" riff off of Mary, Mary, Quite Contrary, a popular English nursery rhyme. Bản jam dài 20 phút "Yoo Doo Right" được cắt chỉnh từ một buổi jam dài 6 giờ đồng hồ, còn phần lời của "Mary, Mary So Contrary" lấy từ bản nursery rhyme phổ biến tại Nước Anh Mary, Mary, Quite Contrary. |
In karaoke bars, there are always people who sing "She's Gone" or "Hotel California," miming the guitar riffs. Trong những quán karaoke, luôn có những người hát "She's Gone" hay "Hotel California" bắt chước những cây guitar. |
Welcome to the riff-off! Chào mừng tới riff-off! |
In 1991, thrash metal band Anthrax collaborated with political hip hop outfit Public Enemy on a version of the latter's "Bring the Noise", which saw rapped vocals shared between the Anthrax's Scott Ian and Public Enemy's Chuck D over a heavy electric guitar and electric bass riff. Năm 1991, ban nhạc thrash metal Anthrax kết hợp với nhóm nhạc hip hop theo hơi hướng chính trị Public Enemy trong một phiên bản mới của "Bring the Noise", bài hát có phần lời rap được chia sẻ giữa Scott Ian của Anthrax và Chuck D của Public Enemy trên một đoạn riff của guitar điện và guitar bass. |
The riff that he sings and plays is really a very basic blues-type thing. Đoạn riff anh chơi và hát thực sự rất cơ bản cho thứ nhạc blues. |
It is defined by death metal riffs, blast beats and use of metalcore breakdowns. Nó có các đoạn riff, blast beat của death metal và breakdown của metalcore. |
Written about revolution against institutional racism and police brutality, "Killing in The Name" is widely recognized as the band's signature song, and has been noted for its distinctive guitar riffs and heavy use of profanity. Viết về cuộc cách mạng chống lại chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong lực lượng bảo mật, "Killing in the Name" được nhìn nhận như một ca khúc mang nhãn hiệu của nhóm và được chú ý vì những đoạn guitar lặp lại và cách sử dụng ngôn ngữ một cách nặng nề và mạnh mẽ. |
Canadian thrashers Annihilator released their highly technical debut Alice in Hell in 1989, which was praised for its fast riffs and extended guitar solos. Những tay thrash người Canada Annihilator thì cho ra đời album đầu tay đầy tính chuyên môn Alice In Hell (1989) nhận được rất nhiều lời tán dương vì những đoạn riff nhanh và guitar solo kéo dài. |
" She's Gone " or " Hotel California, " miming the guitar riffs. " She's Gone " hay " Hotel California " bắt chước những cây guitar. |
In the North African Spanish autonomous city of Melilla, Riff Berber is spoken by a significant part of the population. Tại thành phố tự trị Melilla trên bờ biển Bắc Phi, một phần đáng kể dân chúng nói tiếng Berber Riff. |
The German version of Something New contained an edited version of the 22 June stereo mix, repeating the closing guitar riff five times instead of three. Ấn bản tại Đức của Something New có bản chỉnh sửa từ bản stereo ngày 22 tháng 6 với việc lặp lại tiếng gảy guitar kết bìa tới 5 lần chứ không phải 3. |
"Teardrop" was first developed from a simple harpsichord riff picked out in the studio in April 1997. "Teardrop" được bắt đầu phát triển từ một đoạn nhạc đơn giản bằng đàn harpsichord được chơi tại phòng thu vào tháng 4 năm 1997. |
Formed after the dissolution of Homme's previous band, Kyuss, Queens of the Stone Age developed a style of riff-oriented, heavy rock music. Thành lập sau khi ban nhạc cũ của Homme là Kyuss tan rã, Queens of the Stone Age đã phát triển một phong cách nhạc mang hướng riff và hard rock. |
I wrote this guitar riff that ended up being the line that the horns play and just a few lyrics that were rolling around in my head... Tôi viết bản ghi-ta luyến láy này kết thúc bằng tiếng sừng, và chỉ một phần nhỏ lời bài hát chạy trong đầu tôi... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới riff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.