rhapsody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhapsody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhapsody trong Tiếng Anh.
Từ rhapsody trong Tiếng Anh có các nghĩa là Raxpôđi, bài vè lịch sử, niềm hân hoan lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhapsody
Raxpôđinoun |
bài vè lịch sửnoun |
niềm hân hoan lớnnoun |
Xem thêm ví dụ
Promotional videos included a live action sequence, inspired by the "Bamboo Leaf Rhapsody" chapter from the third novel The Boredom of Haruhi Suzumiya, depicting Haruhi and Kyon breaking into a school with footage taken from surveillance cameras. Các video quảng cáo bao gồm một chuỗi hành động trực tiếp, được lấy cảm hứng từ chương "Bài vè sử lá tre" từ cuốn tiểu thuyết thứ ba "Sự Chán chường của Haruhi Suzumiya, Mô tả Haruhi và Kyon vào trường học với cảnh phim chụp từ camera giám sát. |
After being featured on a Rhapsody commercial in 2007, "Love Song" began climbing the pop charts, jumping from No. 73 to No. 16 in one week. Sau khi được xuất hiện trong một đoạn quảng cáo của hãng Rhapsody, "Love Song" bắt đầu leo lên các vị trí cao hơn, từ hạng thứ 73 lên đến hạng thứ 16 chỉ trong vòng 1 tuần lễ. |
Pixel purchasers included Bonanza Gift Shop, Panda Software, the producers of Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com and other online casinos, Independiente Records, Yahoo!, small privately owned businesses, and companies offering get-rich-quick schemes, online dating services, personal loans, free samples, website designs and holidays. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
After her appearance in a Rhapsody TV commercial, in which she performs "Love Song", it rocketed from number 72 to number 16 on the Hot 100 and from number 32 to number 5 on the Hot Digital Songs chart. Tiếp sau lần xuất hiện của cô trên một đoạn quảng cáo truyền hình của Rhapsody, mà ở đó cô trình diễn bài hát "Love Song", bài hát nhảy thẳng từ vị trí thứ 72 lên vị trí thứ 16 trên Hot 100 và từ vị trí thứ 32 lên vị trí thứ 5 trên Hot Digital Songs. |
When it emerged at the end of January 2011 that Queen guitarist Brian May had agreed to the use of the band's song "Bohemian Rhapsody" in a film highlighting the plight of the families, Trump appeared to deny in a media statement that there had ever been an eviction threat, declaring "we have no interest in compulsory purchase and have never applied for it." Khi chiến dịch bắt đầu gây được sự chú ý vào cuối tháng 1 năm 2011, bằng việc nghệ sĩ guitar Brian May của ban nhạc Queen đồng ý cho phép sử dụng bản hit của nhóm, Bohemian Rhapsody, trong một bộ phim miêu tả tình cảnh hiểm nghèo của các gia đình, Trump đã ra thông cáo phủ nhận việc đe dọa cưỡng chế, tuyên bố rằng "chúng tôi không hứng thú với việc thu hồi đất và chưa bao giờ có đề nghị này". |
His arrangement of George Gershwin’s “Rhapsody in Blue” is still famous. Bài “Rhapsody in Blue” do George Gershwin sáng tác và được nhạc trưởng Paul Whiteman soạn lại, đến nay vẫn nổi tiếng. |
In March 2007 Clapton appeared in an advertisement for RealNetwork's Rhapsody online music service. Tháng 3 năm 2007, ông tham gia quảng cáo cho dịch vụ nghe nhạc trực tuyến Rhapsody của RealNetwork. |
Everett would play a major role in Queen's early success when, in 1975, armed with an advance copy of the single "Bohemian Rhapsody", Mercury went to see Everett. Everett đóng một vai trò quan trọng trong thành công ban đầu của nhóm nhạc Queen khi, năm 1975, Mercury mang đĩa bản sao của "Bohemian Rhapsody" đến gặp Everett. |
By opting into their online distribution service, artists can authorize CD Baby to act on their behalf to submit music for sale to online retailers such as iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora Music, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, and MusicNet, among others. Bằng cách chọn tham gia dịch vụ phân phối trực tuyến, các nghệ sĩ có thể ủy quyền cho CD Baby thay mặt họ gửi các bản nhạc đến các nhà bán lẻ trực tuyến như iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, MusicNet,... |
Among the more notable pieces written for him are Ernest Bloch's Violin Concerto, Bartók's Rhapsody No. 1, and Eugène Ysaÿe's Solo Sonata No. 1. Trong số các tác phẩm đáng chú ý bằng văn bản cho ông là Violon Concerto của Ernest Bloch, Rhapsody số 1 của Bartók, và Solo Sonate số 1 của Eugène Ysaÿe. |
The second chapter in The Dark Secret Saga, Triumph or Agony, continues the bombastic Rhapsody of Fire tradition with a live 70-piece orchestra and choir as Turilli and Staropoli continued to self-produce the band's work with the assistance of co-producer Sascha Paeth. Phần thứ hai của The Dark Secret Saga, Triumph Or Agony tiếp tục sự khoa trương truyền thống của Rhapsody với dàn nhạc giao hưởng 70 người giống như Turilli và Staropoli đã do họ tự thực hiện với sự trợ giúp của nhà đồng sản xuất Sascha Paeth. |
For example, "Bohemian Rhapsody" is non-cyclical in structure and comprises dozens of chords. Ví dụ: bài "Bohemian Rhapsody" có cấu trúc không tuần hoàn và bao gồm hàng tá hợp âm. |
Often rhapsodies extolled heroic events or characters. Những bản nhạc ngẫu hứng thường ca tụng những biến cố hoặc nhân vật anh hùng. |
So I'm going to play Queen's " Bohemian Rhapsody. " Hôm nay tôi sẽ biểu diễn bản " Bohemian Rhapsody " của nhóm Queen. |
On the impact of the "Bohemian Rhapsody" promotional video, Rolling Stone states: "Its influence cannot be overstated, practically inventing the music video seven years before MTV went on the air." Nhắc tới ảnh hưởng của "Bohemian Rhapsody", Rolling Stone viết: "Ảnh hưởng của ca khúc này quá lớn, sáng tạo nên video âm nhạc 7 năm trước khi MTV lên sóng." |
A rhapsody is a musical piece distinguished in various sections by a spirit of freedom. Nhạc ngẫu hứng (rhapsody) là một bản nhạc với những khúc nhạc khác nhau phát sinh do sự cảm hứng cuồng nhiệt. |
As a singer-songwriter, she has produced eight top-ten hit singles on the Oricon chart, including "Single Again", "Kokuhaku", "Junai Rhapsody", "Konya wa Hearty Party" and her only #1 hit "Camouflage". Vừa là ca sĩ - nhạc sĩ, cô đã sản xuất tám ca khúc nằm trong top-ten đĩa đơn trong bảng xếp hạng Oricon, bao gồm "Single Again", "Kokuhaku", "Junai Rhapsody", "Konya wa Hearty Party" và bản hit thành công nhất của cô "Camouflage". |
She went on to feature in the films Copperhead (2013), Sing Street (2016), Murder on the Orient Express (2017) and Apostle (2018), before portraying Mary Austin in the biographical film Bohemian Rhapsody (2018). Cô tiếp tục có mặt tại các bộ phim Hổ Mang Chúa (2013), Nhóm nhạc đường phố (2016), Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (2017) và Tông đồ (2018), trước khi đóng vai Mary Austin trong bộ phim tiểu sử Bohemian Rhapsody (2018). |
In addition to the Hebrew Psalms . . . , the new faith tended constantly to produce new hymns, at first apparently in the form of rhapsodies.” Ngoài những bài Thi-thiên bằng tiếng Hê-bơ-rơ..., đạo đấng Christ có khuynh hướng luôn luôn sáng tác những bài thánh ca mới, lúc đầu những bài này hình như theo dạng của những bản nhạc ngẫu hứng”. |
The Atlantic's Kevin Fallon called it "the most interesting thing Quinn has done since giving birth to a baby to the soundtrack of 'Bohemian Rhapsody'", but VanDerWerff suggested the development hinged on the fact the producers no longer knew how to utilize Agron. Kevin Fallon của The Atlantic coi điều này là "việc thú vị nhất Quinn từng làm từ khi sinh một đứa bé trên nền nhạc 'Bohemian Rhapsody'", nhưng VanDerWerff cảm thấy rằng diễn biến này là kết quả của việc các nhà sát xuất không còn khả năng khai thác Agron. |
Mercury played the piano in many of Queen's most popular songs, including "Killer Queen", "Bohemian Rhapsody", "Good Old Fashioned Lover Boy", "We Are the Champions", "Somebody To Love", and "Don't Stop Me Now". Mercury chơi piano trong nhiều bài hát nổi tiếng nhất của Queen, bao gồm "Killer Queen", "Bohemian Rhapsody", "Good Old Fashioned Lover Boy", "We Are the Champions", "Somebody To Love" và "Don't Stop Me Now". |
George Gershwin's Rhapsody in Blue was never featured in the Follies, and the number "A Pretty Girl Is Like a Melody" was written for the 1919 Follies, not the first edition of the revue, as shown in the film. Chẳng hạn, bài Rhapsody in Blue của George Gershwin chưa hề được trình diễn trong loạt kịch Ziegfeld Follies, và tiết mục "Pretty Girl" đã được viết cho loạt kịch Ziegfeld Follies năm 1919, chứ không phải kịch thời sự trình diễn lần đầu, như mô tả trong phim. |
Major changes and additions included new icons for the program, PC-to-phone calling, an updated look for the Windows Live Call window, a new default display picture, the Windows Live Today window, improvements to the grouping of sequential messages from each contact, Rhapsody integration in the U.S., and an option for sounds to be edited and/or turned off. Thay đổi và bổ sung chủ yếu bao gồm các biểu tượng mới cho chương trình, gọi điện thoại PC-to-phone, nhìn một cập nhật cho cửa sổ Windows Gọi sống, hình ảnh hiển thị mặc định mới, Hôm nay Windows Live, cải tiến các nhóm tin nhắn liên tiếp từ mỗi liên lạc, Rhapsody hội nhập ở Mỹ, và một tùy chọn cho âm thanh được chỉnh sửa và / hoặc tắt. |
Some authorized services, such as Beatport, Bleep, Juno Records, eMusic, Zune Marketplace, Walmart.com, Rhapsody, the recording industry approved re-incarnation of Napster, and Amazon.com sell unrestricted music in the MP3 format. Một số dịch vụ có thẩm quyền, chẳng hạn như Beatport, Bleep, Juno ghi, eMusic, Zune Marketplace, Walmart.com, Rhapsody, ngành công nghiệp ghi âm đã được phê duyệt lại hóa thân của Napster, và Amazon.com bán nhạc không hạn chế trong các định dạng MP3. |
In later years, the song has been cited as a forerunner to the Beatles' "A Day in the Life" (1967) and Queen's "Bohemian Rhapsody" (1975). Sau này, ca khúc được chính các nghệ sĩ thừa nhận là cảm hứng sáng tác cho các giai điệu nổi tiếng khác như "A Day in the Life" (1967) của The Beatles hay "Bohemian Rhapsody" (1975) của Queen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhapsody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhapsody
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.