revêtir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revêtir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revêtir trong Tiếng pháp.

Từ revêtir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phủ, trát, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revêtir

phủ

verb

trát

verb

mặc

verb (Entrer dans (un vêtement) ; équiper (un vêtement) sur son propre corps.)

Notre objectif principal est donc de rejeter la vieille personnalité et de revêtir la nouvelle.
Vậy, mục tiêu chính của chúng ta là lột bỏ người cũ và mặc lấy người mới.

Xem thêm ví dụ

(Hébreux 6:1-3.) Par la parole, l’exemple et les conseils pratiques dans le ministère, vous pouvez en aider certaines à revêtir la personnalité nouvelle et à ‘ continuer à marcher dans la vérité ’.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Ce “ quelque chose de meilleur ” inclut le fait de revêtir la “ personnalité nouvelle ”, laquelle permet de faire mourir l’‘ envie nuisible ’ d’humilier les autres (Colossiens 3:5-10).
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Après avoir exhorté ses coreligionnaires de Rome à se réveiller du sommeil, Paul les a encouragés à ‘ se débarrasser des œuvres des ténèbres ’ et à ‘ revêtir le Seigneur Jésus Christ ’.
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
10 « “Le grand prêtre d’entre ses frères, sur la tête duquel l’huile d’onction a été versée+ et qui a été installé dans sa fonction* pour revêtir les vêtements de prêtre+, ne négligera pas ses cheveux ni ne déchirera ses vêtements+.
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình.
Cela nous aidera à ‘rejeter les œuvres qui appartiennent aux ténèbres et à revêtir les armes de la lumière’; ainsi, nous ne recevrons pas le jugement défavorable qu’a subi l’Israël du Ier siècle. — Romains 13:12; Luc 19:43, 44.
Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44).
15 Paul dit enfin: “[Vous devez] revêtir la personnalité nouvelle qui a été créée selon la volonté de Dieu dans une justice et une fidélité vraies.”
15 Cuối cùng, Phao-lô nói: “[Anh em] phải mặc lấy nhân cách mới, tức là nhân cách đã được dựng nên theo ý Đức Chúa Trời trong sự công bình và trung tín thật” (Ê-phê-sô 4:24, NW).
Tout d’abord, il dit qu’il leur faut “revêtir la personnalité nouvelle qui a été créée selon la volonté de Dieu dans une justice et une fidélité vraies”.
Trước hết ông nói họ phải “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật”.
Il les aide à revêtir “ la personnalité nouvelle ” malgré leurs défauts.
Mặc dù chúng ta bất toàn, nhưng Ngài giúp chúng ta “mặc lấy người mới”.
Il n'a fait que revêtir un nouveau manteau qu'il appelle non-avidité.
Nó chỉ đang khoác vào một chiếc áo mới mà nó gọi là không-tham lam.
En premier lieu, il nous est demandé de nous revêtir “des tendres affections de la compassion, ainsi que de bonté, d’humilité d’esprit, de douceur et de longanimité”.
Trước nhất, chúng ta được phán dặn phải mặc lấy “lòng thương-xót... sự nhơn-từ, khiêm-nhường, mềm-mại, nhịn-nhục”.
Allons-nous les aider à revêtir ces armes afin qu’ils puissent résister aux traits enflammés de l’adversaire ?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
Ici, la glace semble revêtir une présence vivante.
Nơi đây, băng cũng như có sự sống vậy.
2 Est- il réellement possible de revêtir une nouvelle personnalité?
2 Chúng ta có thể nào thật sự mặc lấy người mới được không?
Le Changeling est un ancien démon, un métamorphe pouvant revêtir l'apparence de toute créature qu'il veut.
Qủy Biến Hình là một con Quỷ cổ đại có thể thay đổi sống trong bất cứ hình dạng nào nó muốn.
Pour être victorieux dans notre lutte contre les forces spirituelles méchantes, nous devons revêtir “l’armure complète de Dieu”.
Để thành công trong việc phấn đấu chống lại các lực lượng thần linh hung ác, chúng ta phải mang lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời”.
Avec reconnaissance, il dit : “ Grâce à Jéhovah et à son organisation, j’ai réussi à me dépouiller de la vieille personnalité, et je m’efforce chaque jour de revêtir la nouvelle.
Với lòng biết ơn, Anthony nói: “Nhờ Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài mà tôi mới có thể lột bỏ nhân cách cũ, và tôi cố gắng mặc lấy nhân cách mới mỗi ngày.
Ainsi, les mots originaux généralement traduits par “ esprit ” peuvent revêtir des sens divers.
Chẳng hạn, trong nguyên ngữ, từ ru’ach và pneu’ma có thể có nhiều nghĩa, tùy theo văn cảnh.
Les chapitres 4–6 expliquent le rôle des apôtres et des prophètes, la nécessité de l’unité et celle de se revêtir de toutes les armes de Dieu.
Các chương 4–6 giải thích vai trò của các Sứ Đồ và các tiên tri, sự cần thiết trong việc hợp nhất và sự cần thiết trong việc mang trọn áo giáp của Thượng Đế.
David dit à son peuple: “Comme je me complais à la maison de mon Dieu, il y a encore ce qui est ma propriété spéciale: de l’or et de l’argent; je le donne pour la maison de mon Dieu en plus de tout ce que j’ai préparé pour la maison sainte: trois mille talents d’or, (...) et sept mille talents d’argent affiné pour revêtir les murs des maisons.”
Đa-vít nói với dân: “Vì lòng ta yêu-mến đền của Đức Chúa Trời, nên ngoại trừ số ta đã sắm cho đền thánh, ta cũng dâng cho đền của Đức Chúa Trời ta các đồ bằng vàng và bằng bạc thuộc riêng về ta, tức là ba ngàn ta-lâng vàng Ô-phia, và bảy ngàn ta-lâng bạc thét, đặng dùng bọc các vách đền”.
" Cache ce que je suis et aide- moi à revêtir quelque déguisement utile à mon projet. "
Hãy che giấu tôi là ai, và trở thành phụ tá của tôi...... để vật ngụy trang này trở thành hình dáng mục đích của tôi
Décrivez dans vos propres termes l’armure spirituelle que les chrétiens doivent revêtir.
Bằng lời lẽ riêng, hãy miêu tả bộ khí giới thiêng liêng mà tín đồ Đấng Christ cần mang.
Depuis le déluge, Dieu a interdit aux démons de revêtir un corps charnel, aussi ne peuvent- ils plus assouvir leurs désirs sexuels contre nature.
Từ trận Nước Lụt trở về sau, Đức Chúa Trời đã không cho phép những quỉ sứ này mặc lấy hình dạng loài người nữa, cho nên chúng không còn có thể trực tiếp thỏa mãn những dục vọng phản thiên nhiên của chúng nữa.
Les épreuves et les pressions peuvent revêtir de nombreuses formes.
Thử thách và áp lực có thể diễn ra dưới nhiều hình thức
Avec l’aide de Jéhovah, nous pouvons réussir à “revêtir la personnalité nouvelle qui a été créée selon la volonté de Dieu dans une justice et une fidélité vraies”. — Éphésiens 4:20-24.
Với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, chúng ta có thể thành công trong việc “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:20-24).
20 Nous pouvons être profondément reconnaissants pour la recommandation qui nous est faite de revêtir l’armure complète de Dieu !
20 Chúng ta thật biết ơn về lời khuyên phải mang lấy mọi khí giới của Đức Chúa Trời!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revêtir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.