reverberate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reverberate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reverberate trong Tiếng Anh.
Từ reverberate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản chiếu, dội lại, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reverberate
phản chiếuadjective |
dội lạiadjective to create reverberation and confuse the rhythms. để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn. |
phản xạadjective |
Xem thêm ví dụ
If you close your eyes right now in this room, you're aware of the size of the room from the reverberation and the bouncing of the sound off the surfaces. Nếu ngay bây giờ quý vị nhắm mắt lại ở trong căn phòng này, quý vị nhận biết được kích cỡ căn phòng nhờ âm thanh vang và dội trên bề mặt. |
But the pregnant woman's own voice reverberates through her body, reaching the fetus much more readily. Nhưng tiếng nói của người mẹ vang lại trong cơ thể của mình, và truyền đến bào thai dễ dàng hơn. |
They're smaller, even less reverberant, so he can write really frilly music that's very intricate -- and it works. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
25 Hundreds of arenas and stadiums around the world reverberated as all in attendance answered with a thunderous “AYE!” 25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!” |
What does it cost to treat a classroom down to that 0.4-second reverberation time? Cần bao nhiêu để xử lý một phòng học để có thời gian âm vang là 0.4 giây? |
There's no big room to create reverberation and confuse the rhythms. Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn. |
Bells and prayers also reverberated across the country . Tiếng chuông cùng những lời cầu nguyện vang khắp đất nước này . |
It reverberated around the world, and will continue to reverberate through time. Nó vang dội toàn thế giới, và sẽ còn để lại âm vang cùng với thời gian. |
Voice tone, which is produced in the larynx, reverberates not only in the nasal cavities but also against the bony structure of the chest, the teeth, the roof of the mouth, and the sinuses. Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang. |
The pungent smell of hot tar was in the air; the sounds of woodworking tools reverberated. Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi. |
The little man would crouch in there and his voice would reverberate inside the body. Một cậu bé cúi xuống đây, và giọng nói của nó sẽ được tăng lên trong cấu trúc. |
Commenting on further developments, the magazine History Today says: “The most reverberant of all Aurelian’s actions is perhaps the establishment, in AD 274, of an annual festival of the sun falling on the winter solstice, December 25th. Bình luận về những diễn biến sau đó, tạp chí History Today nói: “Hành động có ảnh hưởng lâu dài nhất của Aurelian có lẽ là sự thiết lập, vào năm 274 CN, lễ hội hàng năm thờ mặt trời nhằm đông chí, ngày 25 tháng Chạp. |
For about an hour and a half, his powerful voice reverberated through the hall as he discussed how the prophets of old had fearlessly announced the coming Kingdom. Trong khoảng một tiếng rưỡi, giọng hùng hồn của anh vang dội cả khán phòng khi anh thảo luận về việc các nhà tiên tri thời xưa đã can đảm thông báo về Nước Trời. |
This “gives a reverberation time of approximately two seconds allowing symphonic music to be heard with a full, rich and mellow tone,” says an official guide. Theo một sách hướng dẫn chính thức, điều này “tạo độ ngân dài khoảng hai giây cho phép người nghe tận hưởng đầy đủ chất du dương, phong phú và êm dịu của nhạc giao hưởng”. |
You hear the reverberation as the sound travels over long-range in the ocean and is not quite as loud. Bạn nghe thấy âm thanh dội lại như âm thanh đi qua quãng đường rất dài và nó không to như vậy. |
But because of the reverberation in those rooms like Carnegie Hall, the music had to be maybe a little less rhythmic and a little more textural. Thế nhưng bởi vì sự dội âm trong những căn phòng như hội trường Carnegie, âm nhạc luôn luôn phải có ít nhịp điệu hơn và có thêm kết cấu phức tạp. |
You see, that announcement went one click out, which got reverberated, one click out. Mọi người thấy đấy, thông báo đó được đưa ra chỉ bằng một click, và gây tiếng vang, cũng chỉ bằng một click. |
The clamor that reverberates across the earth because of worldly wickedness creates feelings of vulnerability. Những náo động lan tràn khắp nơi vì sự tà ác của thế gian tạo ra những cảm giác dễ bị tổn thương. |
“Let the brethren ever manifest such a spirit, and hold up our hands, and we must, we will go forward; the work of the Lord shall roll forth, the Temple of the Lord be reared, the Elders of Israel be encouraged, Zion be built up, and become the praise, the joy, and the glory of the whole earth; and the song of praise, glory, honor, and majesty to Him that sitteth upon the throne, and to the Lamb for ever and ever, shall reverberate from hill to hill, from mountain to mountain, from island to island, and from continent to continent, and the kingdoms of this world become the kingdom of our God and His Christ [see Revelation 11:15]. “Hãy để cho các anh em luôn luôn biểu lộ một tinh thần như vậy, và ủng hộ chúng tôi, và chúng tôi cần phải, chúng tôi sẽ tiến bước; công việc của Chúa sẽ tiến hành, Đền Thờ của Chúa phải được dựng lên, Các Anh Cả của Y Sơ Ra Ên phải được khuyến khích, Si Ôn phải được xây dựng, và trở thành lời ngợi khen, niềm vui và vinh quang của toàn thể thế gian; và bài ca ngợi khen, vinh quang, vinh hiển, và uy nghiêm lên Ngài là Đấng ngồi trên ngôi cùng Chiên Con cho đến đời đời, sẽ vang lại từ ngọn đồi này đến ngọn đồi kia, từ ngọn núi này đến ngọn núi kia, từ hải đảo này đến hải đảo kia, từ lục địa này đến lục địa kia, và các vương quốc của thế gian này trở thành vương quốc của Thượng Đế chúng ta và Đấng Ky Tô của Ngài [xin xem Khải Huyền 11:15]. |
And there wasn't a lot of reverberation in the room. Không có nhiều phản âm trong căn phòng. |
On June 3, 1991, with a reverberating rumble, Mount Fugen in Japan spewed out a torrent of volcanic gases and ash. Vào ngày 3 tháng 6 năm 1991, với tiếng ầm ầm vang dội, Núi Fugen ở Nhật Bản đã phun ra khí núi lửa và tro. |
The Soviet Union also began experiencing upheaval as the political consequences of glasnost reverberated throughout the country. Liên xô cũng bắt đầu rơi vào tình trạng chuyển biến khi các hậu quả chính trị của glasnost diễn ra trên khắp đất nước. |
Since then on each on August 6 , a somber echo of a temple bell reverberates through Hiroshima 's Peace Memorial Park . Từ đó cứ vào ngày 6 tháng tám hàng năm , hồi chuông tang thương từ đền thờ vang vọng khắp công viên tưởng niệm hoà bình Hiroshima . |
Those are two totally separate enterprises, but progress in each sphere reverberates in the other. Đây là hai công cuộc riêng, nhưng tiến trình trong mỗi phạm trù ảnh hưởng lẫn nhau. |
Listening to a sound with a lot less reverberation than the on-screen action is going to immediately signify to us that we're listening to a commentator, to an objective narrator that's not participating in the on-screen action. Lắng nghe một âm thanh với tiếng vang ít hơn rất nhiều so với các hành động trên màn hình sẽ ngay lập tức làm cho chúng ta biết rằng chúng ta đang lắng nghe một bình luận viên, một người kể chuyện khách quan không tham gia vào các hành động trên màn hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reverberate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reverberate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.