répression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ répression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répression trong Tiếng pháp.
Từ répression trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dẹp, sự trấn áp, sự tự kềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ répression
sự dẹpnoun |
sự trấn ápnoun Le péché, les traditions fausses, la répression et la délinquance ou le crime laissent des victimes affligées le long des chemins de la vie. Tội lỗi, những truyền thống sai lầm, sự trấn áp và tội ác gây ra nhiều nạn nhân trong cuộc sống. |
sự tự kềm chếnoun (tâm lý học) sự tự kềm chế) |
Xem thêm ví dụ
Il semble toutefois que la Judée n’ait pas trop à souffrir de la répression perse. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Ils voulaient régner au moyen de la répression. Chúng muốn đàn áp để thống trị. |
James Tong note que ces allégations ont été assemblées dans les publications « Li Hongzhi qiren qishi » qui était conforme aux grandes lignes de répression tracées par le Politburo et Jiang Zemin et dont les premières éditions ont paru déjà avant le 22 juillet 1999. James Tong lưu ý rằng những cáo buộc này được đưa ra ở ấn phẩm "Lý Hồng Chí Kỳ nhân kỳ thạch", một số ấn phẩm đã được in trước ngày 22 tháng 7 năm 1999, nó phù hợp với các nguyên tắc của sự đàn áp Pháp Luân Công theo quy định của Bộ Chính trị và Giang Trạch Dân. |
En 1960, une répression brutale s’est abattue sur nous. Năm 1960, sự chống đối trở nên rất tàn bạo. |
Un peu plus tard, le 10 juin 1999, le Parti créé le « Bureau 610 », un organisme extra-constitutionnel chargé de la répression du Falun Gong. Vào ngày 10 tháng 6 năm 1999 Chính quyền Cộng sản thành lập 'Phòng 610', một cơ quan ngoài vòng pháp luật để lãnh đạo đàn áp Pháp Luân Công. |
Bien que la répression violente du mouvement par les forces britanniques ait amené un calme relatif en Inde à la fin de 1943, Quit India réussit tous ses objectifs. Mặc dù sự đàn áp tàn nhẫn này mang đến một trạng thái trật tự tương đối tại Ấn Độ cuối năm 1943, nhưng phong trào "Rời Ấn Độ" đã thành công với những mục tiêu của nó. |
Ce rapport de 32 pages, « Not Yet a Workers' Paradise: Vietnam's Suppression of the Independent Workers' Movement » (« Loin d'un Paradis pour les Travailleurs : la Répression du Mouvement des Travailleurs Indépendants au Vietnam »), documente la répression par le gouvernement vietnamien contre des syndicats indépendants et dresse le portrait des activistes œuvrant pour les droits des travailleurs qui ont été détenus, placés en résidence surveillée ou emprisonnés par le gouvernement vietnamien, en violation du droit international. Bản phúc trình dài 32 trang, có tựa đề : Chưa phải là thiên đàng của Công Nhân : chính quyền Việt Nam đàn áp những Phong Trào Công Nhân Độc Lập, trình bày chi tiết việc chính quyền Việt Nam đàn áp các công đoàn độc lập và trình bày tiểu sử những người bảo vệ quyền lợi của công nhân, đã bị chính quyền Việt Nam bắt giữ, quản thúc tại gia, hoặc giam cầm, là những hành động vi phạm công pháp quốc tế. |
Parmi les forces à l'intérieur de la société qui ont appuyé le processus de réforme, on remarquait les intellectuels et les fidèles des Églises qui luttaient pour les droits civils et qui se réunissaient pour des initiatives de protestation en exigeant des réformes, ceux qui se décidaient à émigrer, et dont le nombre croissant montrait de toute évidence le mécontentement contre le régime de la SED, ainsi que le nombre croissant de manifestations pacifiques de simples citoyens, qui n'étaient plus prêts cependant à céder devant la menace toujours croissante d'un affrontement avec les forces de l'État et d'une répression. Trong số các lực lượng trong xã hội ủng hộ quá trình cải cách là các nhà trí thức và tín hữu của các nhà thờ đã đấu tranh vì quyền dân sự và những người tập trung cho các sáng kiến phản đối đòi hỏi cải cách, quyết định di cư, và số lượng ngày càng rõ ràng cho thấy sự bất mãn với chế độ SED, cũng như số lượng các cuộc biểu tình hòa bình ngày càng tăng của các công dân bình thường, những người không còn sẵn sàng mang lại mối đe dọa ngày càng tăng một cuộc đụng độ với lực lượng nhà nước và đàn áp. |
Á part les 10 pages sur la grève, la répression en Iran. Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm. |
L'Inde fut le voisin le plus critique, condamnant la répression, fermant sa frontière et installant des camps de réfugiés le long de celle-ci. Trong số các quốc gia láng giếng của Miến Điện, Ấn Độ là nước chỉ trích nhiều nhất; lên án đàn áp, đóng cửa biên giới và lập các trại tị nạn dọc biên giới của mình với Miến Điện. |
Nelson Mandela décrit le passage à la lutte armée comme un dernier recours ; l'augmentation de la répression, les violences policières et de l'État, le convainquent que des années de lutte non violente contre l'apartheid n'ont apporté aucune avancée,. Mandela đã xem bước chuyển sang đấu tranh vũ trang là phương kế cuối cùng; nhiều năm trời với chính sách đàn áp và bạo lực ngày càng tăng của chính quyền đã cho ông thấy sự phản kháng bất bạo động chống chủ nghĩa apartheid nhiều năm qua đã không và cũng không thể thu được tiến triển nào. |
Le tract spécial résume ainsi leur détermination : “ La répression ne réussira jamais. Điều này được tóm tắt trong tờ chuyên đề như sau: “Sự bắt bớ sẽ không ngăn được chúng tôi. |
La persécution qu’ils subissaient à Jérusalem, dont Étienne, mort lapidé, avait été une des victimes, ne lui suffit pas ; il veut à présent étendre la répression à d’autres villes. Chưa hài lòng với việc bắt bớ họ tại thành Giê-ru-sa-lem, kể cả việc ném đá Ê-tiên, nay ông còn tìm cách mở rộng sự đàn áp. |
Il cite également une vidéo diffusée sur Internet dans laquelle le président Dmitri Medvedev s’exprime à l’occasion de la Journée du souvenir pour les victimes de la répression politique*. Tờ chuyên đề cũng có trích một đoạn trong bài diễn văn của tổng thống Nga Dmitri Medvedev được đăng trên Internet, nhân dịp Ngày tưởng niệm nạn nhân sự đàn áp chính trị. |
Le gouvernement du ministre-président Hans Modrow fut dès le début de décembre 1989 contrôlé par la Table ronde centrale ; celle-ci s'occupa, en coopération avec les actions de masse spontanées qui se produisaient dans tout le pays, de la dissolution des organismes de la Stasi chargés de l'espionnage et de la répression, et coopéra de façon décisive à la préparation d'élections libres pour choisir les membres du nouveau parlement. Chính phủ của Bộ trưởng - Chủ tịch Hans Modrow vào đầu tháng 12 năm 1989 được kiểm soát bởi Bàn Tròn Trung tâm; nó được tổ chức phối hợp với hành động khối tự phát xảy ra ở trong nước, sự tan rã của các tổ chức của Stasi bị buộc tội gián điệp và đàn áp, và hợp tác dứt khoát trong việc chuẩn bị bầu cử tự do để chọn các thành viên của quốc hội mới. |
La répression envers le catholicisme devient virulente après la mort de Tokugawa en 1616, menant à la torture et à la mort d'environ 2000 chrétiens (dont 70 occidentaux), et à l'apostasie des 200 à 300 000 restants. Việc đàn áp Công giáo trở nên dữ dội hơn sau cái chết của Ieyasu năm 1616, tra tấn và xử tử khoảng 20.000 người Công giáo (70 người phương Tây, còn lại là người Nhât), khiến 200-300.000 người bỏ đạo. |
Une réaction violente à mes initiatives de répression du crime organisé. Một sự phản ứng hung bạo trước những nỗ lực... triệt tiêu tội phạm có tổ chức của tôi. |
Human Rights Watch a appelé les autorités vietnamiennes à cesser immédiatement toute répression systématique des Montagnards, à autoriser les organisations religieuses indépendantes à mener librement leurs activités et à libérer tous les Montagnards détenus après avoir mené des activités religieuses ou politiques pacifiques. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kêu gọi chính quyền Việt Nam ngay lập tức chấm dứt việc đàn áp người Thượng một cách có hệ thống, cho phép các hội nhóm tôn giáo độc lập được tự do tiến hành các hoạt động tôn giáo, và thả hết những người Thượng bị giam giữ vì các hoạt động tôn giáo hoặc chính trị ôn hòa. |
En 2000, le procureur russe Vladimir Ustinov a signé un verdict réhabilitant de façon posthume Wallenberg et son chauffeur Langfelder, en tant que « victimes de la répression politique ». Năm 2000, công tố viên Nga Vladimir Ustinov đã ký một quyết định phục hồi sau khi chết cho Wallenberg và người tài xế của ông, Langfelder, là các "nạn nhân của sự đàn áp chính trị". |
Un des plus anciens, et aussi le plus éminent d'entre eux, le China Support Network, a été fondé en 1989 par un groupe d'Américains et de Chinois militants en réponse à la répression de Tian'anmen. Một trong những tổ chức lâu đời và có ảh hưởng nhất là China Support Network (CSN), được thành lập năm 1989 bởi một nhóm nhà hoạt động người Mỹ và Trung Quốc sau sự kiện Quảng trường Thiên An Môn. |
Il n'y aurait pas de mesures de répression. Sẽ không có những biện pháp đàn áp. |
D’autres encore usent de la répression à l’encontre des religions qui se mêlent de questions raciales. Một số khác nữa thì ra tay đàn áp các tôn giáo dính líu đến các vấn đề chủng tộc. |
Il y a une facette sinistre et tragique de conquête brutale, de soumission, de répression et un coût astronomique en vies humaines et en argent. Có một khía cạnh tàn khốc và bi thảm của cuộc xâm chiến tàn bạo, cuộc chinh phục, áp bức, và một chi phí khổng lồ về mạng sống và của cải. |
Nous proclamons nos valeurs libérales en opposition à l'Islam fondamentaliste, pourtant -- nous avons des politiques de répression qui arrêtent les demandeurs d'asile mineurs, qui séparent les enfants de leur famille et qui saisissent les biens des réfugiés. Ta tuyên bố rằng giá trị tự do của mình chống lại trào lưu chính thống Hồi giáo nhưng... chúng ta lại có những chính sách đàn áp giam giữ trẻ em tị nạn, chia cách trẻ em với gia đình của chúng, và tịch thu tài sản của người tị nạn. |
Seulement quarante-cinq jours après la répression de la sédition Nika, Justinien entame la grande œuvre architecturale de son règne, celle de la basilique Sainte-Sophie. Chỉ bốn mươi lăm ngày sau khi cuộc nổi dậy Nika bị dập tắt, Justinianus đã bắt đầu công việc xây dựng tác phẩm kiến trúc vĩ đại nhất trong triều đại ông: Thánh đường Hagia Sophia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới répression
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.