repatriate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repatriate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repatriate trong Tiếng Anh.

Từ repatriate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho hồi hương, cho trở về nước, hồi hương, trở về nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repatriate

cho hồi hương

verb

cho trở về nước

verb

hồi hương

verb

But God’s repatriated people can now help to bring about a lovely transformation!
Nhưng dân hồi hương của Đức Chúa Trời bây giờ có thể giúp để biến đổi thành đẹp đẽ!

trở về nước

verb

Xem thêm ví dụ

With the exception of some civil servants and soldiers, these were repatriated to Japan in 1946–7.
Ngoại trừ một số quan chức và quân lính, những người này được hồi hương vào năm 1946-1947.
After World War II, most of these overseas Japanese repatriated to Japan.
Sau thế chiến thứ II, phần lớn người Nhật ở nước ngoài quay về Nhật Bản.
When several Thailand-based Hmong refugee camps closed due to a lack of financial support in the early 1990s, Lao and Hmong refugees in Thailand fled to the temple to avoid repatriation to Laos.
Khi nhiều trại tị nạn Hmong ở đất Thái bị đóng cửa do thiếu nguồn hỗ trọ tài chính đầu thập niên 1990 của thế kỷ 20, nhiều người tị nạn Hmông đã tìm đến chùa này để tránh bị hồi hương về Lào.
(Isaiah 40:1) God’s covenant people would truly be comforted by his promise that, after 70 years of exile, the Jews would be repatriated to their homeland.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force.
12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ.
His remains were repatriated to Argentina in 1857, receiving honors as Captain General.
Hài cốt của ông được hồi hương về Argentina vào năm 1857, nhận được danh hiệu như Tổng đội trưởng.
In addition to a visa, citizens of the following countries require clearance: Citizens of the following countries must pay a repatriation fee of (unless otherwise noted) BZ$1,200 (equivalent of US$600) upon arrival: Bangladesh China – BZ$3,000 India Pakistan Sri Lanka Permanent residents and holders of multiple entry visa of the United States may obtain a visa on arrival for a fee of US$50.
Ngoài thị thực, công dân của các quốc gia sau cũng cần chứng minh séc: Công dân của các quốc gia sau phải trả phí hồi hương (trừ khi được chú thích) BZ$1,200 (bằng với US$600) khi nhập cảnh: Bangladesh Trung Quốc – BZ$3,000 Ấn Độ Pakistan Sri Lanka Cư dân vĩnh viễn và người sở hữu thị thực nhập cảnh nhiều lần của Hoa Kỳ cũng có thể xin thị thực tại cửa khẩu với phí US$50.
In recent years there have been seven people who tried to leave South Korea, but they were detained for illegal entry in North Korea, and ultimately repatriated.
Trong những năm gần đây đã có bảy người cố gắng rời khỏi Hàn Quốc, nhưng họ bị giam giữ vì nhập cảnh bất hợp pháp ở Triều Tiên và cuối cùng hồi hương.
Lord Mountbatten's immediate tasks included the repatriation of some 300,000 Japanese, and freeing prisoners of war.
Những nhiệm vụ tức thì của Louis Mountbatten gồm có hồi hương khoảng 300.000 người Nhật, và phóng thích các tù nhân chiến tranh.
“The UNHCR monitoring missions and the repatriation program are seriously flawed and need to be reconsidered.”
Việc giám sát chương trình hồi hương của Cao Ủy Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc đã bị sai lầm trầm trọng, cần phải được duyệt xét lại.”
The number of the repatriated Jews was small.
Số người Do Thái hồi hương thì ít.
23 June: In response to the organised repatriation of thousands of refugees, 200 Vietnamese troops crossed the border at 02:00 into the Ban Non Mak Mun area, including Nong Chan Refugee Camp, setting off a three-day artillery battle that left about 200 dead, including around 22–130 Thai soldiers, one Thai villager, scores of refugees and approximately 72–100 People's Army of Vietnam (PAVN) troops.
Ngày 23 tháng 6: Phản ứng với việc tổ chức hồi hương của hàng ngàn người tị nạn, 200 quân nhân Việt Nam vượt qua biên giới lúc 2 giờ sáng vào khu vực Ban Non Mak Mun, bao gồm khu trại tị nạn Nong Chan, một trận đấu pháo kéo dài ba ngày bỏ lại khoảng 200 người chết, bao gồm từ 22 đến 130 binh sĩ Thái, một dân làng Thái Lan và 72 bộ đội Việt Nam thiệt mạng.
The term was first used in 1966 by Prime Minister Lester B. Pearson in response to a question in parliament: "We intend to do everything we can to have the constitution of Canada repatriated, or patriated."
Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1966 bởi Thủ tướng Lester B. Pearsonđể trả lời một câu hỏi trong Nghị viện: "Chúng tôi dự định sẽ làm tất cả những gì có thể để Hiến pháp Canada khôi phục, hoặc được cấp bằng."
On 15 October 1942, Mitterrand and Marcel Barrois (a member of the resistance deported in 1944) met Marshal Philippe Pétain along with other members of the Comité d'entraide aux prisonniers rapatriés de l'Allier (Help group for repatriated POWs in the department of Allier).
Ngày 15 tháng 10 năm 1942, Mitterrand và Marcel Barrois (một thành viên của phong trào kháng chiến bị trục xuất năm 1944) gặp Maréchal Philippe Pétain cùng với các thành viên khác của Comité d'entraide aux prisonniers rapatriés de l'Allier (Nhóm trợ giúp hồi hương cho các tù binh chiến tranh tại Allier).
When the land begins to be repopulated with the repatriated Israelites and their domestic animals, “a new earth” will come into existence.
Khi người Y-sơ-ra-ên cùng với bầy gia súc hồi hương ngày một đông thêm, một “đất mới” đã bắt đầu thành hình.
With fellow Swedish diplomat Per Anger, he issued "protective passports" (German: Schutz-Pass), which identified the bearers as Swedish subjects awaiting repatriation and thus prevented their deportation.
Cùng với nhà ngoại giao Thụy Điển đồng nghiệp Per Anger, ông đã cấp các "hộ chiếu che chở" (tiếng Đức: Schutz-Pass), xác nhận những người mang hộ chiếu đó là công dân Thụy Điển đang chờ hồi hương, và do đó ngăn ngừa việc đày ải họ.
As illegal immigrants, they will not have the ability to settle in a third country, and they will be detained until repatriated to Vietnam.
Là những người nhập cảnh phi pháp, họ sẽ không có chút khả năng nào để được đi định cư tại nước thứ ba, và họ sẽ bị giam cầm để chờ ngày giải về Việt Nam."
These numbers were reduced to 10,000 after serious American efforts to repatriate the Japanese were partially successful.
Số lượng này giảm xuống 10.000 sau các nỗ lực nghiêm túc của Hoa Kỳ nhằm hồi hương người Nhật đạt thành công nhất định.
Herndon spent the fall and winter escorting Japanese prize vessels along the coast, patrolling the Korean and China coasts, and assisting the repatriation of Japanese soldiers and the movement of Chinese Nationalist troops.
Herndon trải qua mùa Thu và mùa Đông hộ tống các tàu chiến lợi phẩm Nhật Bản dọc theo bờ biển, và tuần tra bờ biển Trung Quốc và Triều Tiên, trợ giúp vào việc hồi hương binh lính Nhật Bản và việc chuyển quân của lực lượng Trung Hoa dân quốc.
Closely related are career transitioners of all kinds: veterans, military spouses, retirees coming out of retirement or repatriating expats.
Liên quan chặt chẽ đó là những người chuyển đổi nghề nghiệp: cựu chiến binh, các cặp vợ chồng quân nhân, những người sắp về hưu hay những người hồi hương.
Although considered fully assimilated into Dutch society, as the main ethnic minority in the Netherlands, these 'repatriants' have played a pivotal role in introducing elements of Indonesian culture into Dutch mainstream culture.
Mặc dù được nhận định là hoàn toàn đồng hoá vào xã hội Hà Lan, có tư cách dân tộc thiểu số lớn tại Hà Lan, những người hồi hương này giữ một vai trò chủ chốt trong việc đưa các yếu tố văn hoá Indonesia vào văn hoá chủ lưu của Hà Lan.
So I was living in constant fear that my identity could be revealed, and I would be repatriated to a horrible fate, back in North Korea.
Tôi luôn sống trong một nỗi sợ thường trực rằng danh tính của tôi sẽ bị phát hiện, và tôi sẽ bị trả về với cuộc sống cũ ở Bắc Triều Tiên.
After the end of hostilities, HMS Venerable repatriated prisoners of war to Canada and Australia, before returning to the UK.
Sau khi chiến tranh kết thúc, HMS Venerable đã đưa hồi hương những tù binh chiến tranh về Canada và Australia trước khi quay trở về Anh.
The Hanoi Taxi was used in 1973, in the final days of the Vietnam War, to repatriate American POWs from North Vietnam.
Hanoi Taxi từng được sử dụng vào năm 1973, trong những ngày tháng cuối cùng của Chiến tranh Việt Nam, để đưa các tù binh người Mỹ từ Bắc Việt Nam về nước.
Their contributions to Eswatini's economy through wage repatriation have been diminished, though, by the collapse of the international gold market and layoffs in South Africa.
Những đóng góp của họ đối với nền kinh tế của Swaziland thông qua việc hồi hương tiền lương đã bị giảm bớt, bởi sự sụp đổ của thị trường vàng quốc tế và sa thải ở Nam Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repatriate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.