renversé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renversé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renversé trong Tiếng pháp.
Từ renversé trong Tiếng pháp có các nghĩa là lộn ngược, đổ, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renversé
lộn ngượcverb qui renversent un navire, et les petits sous-marins Mir đàn ông lật tàu lộn ngược, và tàu ngầm |
đổverb (đánh) đổ) Je redoutais que votre voiture se soit renversée, ou que vous soyez attaqués par des voleurs! Làm chị lo sợ xe ngựa bị đổ hoặc bị bọn cướp tấn công! |
đảonoun Et du point de vue du futur moi, la situation est complètement renversée. Và từ góc nhìn của nhân dạng tương lai, mọi thứ đảo lộn. |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Si de l’eau a été renversée sur le sol, le nettoyez- vous rapidement pour éviter tout accident? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Rivest et Shamir passèrent une année à élaborer des hypothèses qu'Adleman s'empressait de renverser. Rivest và Shamir mất một năm theo đuổi những ý tưởng mới, và Adleman mất một năm để hạ gục chúng. |
Il a renversé les tables de ceux qui changeaient l’argent et il a jeté leurs pièces par terre. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
SK : Les idées des temps modernes sur le sexe sont devenues un combat où nous essayons tous de renverser l'autre. SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ. |
Et la fille qu'on a renversée? Vậy còn cô gái chúng ta đâm phải thì sao? |
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Alors pourquoi, quelques mois plus tôt, mon mari et moi n’avions-nous pas été inspirés sur la façon de protéger notre fils de onze ans avant qu’il ne soit tué à bicyclette, renversé par une voiture ? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
Comme on le voit dans Alma 62, le capitaine Moroni conduit son armée à Zarahemla pour aider Pahoran à renverser les hommes-du-roi, dissidents néphites qui veulent établir un roi et faire alliance avec les Lamanites. Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man. |
Indigné, Jésus répand par terre les pièces de monnaie des changeurs, renverse leurs tables et les chasse du Temple, eux et les marchands. Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ. |
En -510, les troupes lacédémoniennes aident les Athéniens à renverser le tyran Hippias, fils de Pisistrate. Bài chi tiết: Cleisthenes Năm 510 trước Công nguyên, quân đội Sparta đã giúp người Athen lật đổ vua của họ, bạo chúa Hippias, con trai của Peisistratos. |
J'avais la tête renversée. Đầu tóc em... |
“Dans les jours qui ont suivi, raconte- t- il, mes croyances de toujours ont été renversées: Trinité, feu de l’enfer, immortalité de l’âme, autant d’enseignements qui, manifestement, n’étaient pas bibliques.” “Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”. |
Marie fut irritée par les circonstances entourant le renversement de son père et était partagée entre ses inquiétudes pour lui et la loyauté à son époux ; elle était néanmoins convaincue que les actions de Guillaume, bien que déplaisantes, étaient nécessaires pour « sauver l'Église et l'État ». Mary rất lo buồn về những sự kiện liên quan đến việc phế truất cha bà, bị giằng xé giữa lòng kính yêu dành cho ông ta và trách nhiệm với phu quân, nhưng đã bị thuyết phục rằng những hành động của chồng bà, tuy rằng khó coi, là cần thiết để "bảo vệ Giáo hội và Quốc gia". |
La nourriture a été renversée, pas mangée. Tất cả đồ tiếp tế bị bỏ, chưa ăn. |
En entendant la nouvelle, Éli, âgé de 98 ans, tombe de son siège à la renverse et se tue. Khi nghe tin ấy, ông Hê-li, lúc đó 98 tuổi, từ ghế ngã xuống và chết. |
ils trébucheront et tomberont à la renverse, Họ sẽ va vấp và ngã ngửa, |
Un témoin, un sans-abri, a dit que la victime vidait son arme sur le van et se tenait juste au milieu de la rue tirant droit dessus jusqu'à ce qu'il soit renversé. Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta. |
Les habitants voient leur chère ville en flammes, ses imposants bâtiments démolis, sa puissante muraille renversée. Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang. |
En entendant la nouvelle, Éli, âgé de 98 ans, tombe de son siège à la renverse et se tue. Vừa nghe tin thì Hê-li, lúc đó 98 tuổi, ngã ngửa khỏi ghế và chết. |
Par curiosité, des Témoins ont lu ces textes impurs, et cette lecture a renversé leur foi. Một số anh em tò mò đọc các tài liệu nhơ bẩn ấy—đưa đến sự bại hoại đức tin. |
” (Révélation 14:8). Quel renversement pour Babylone la Grande, et surtout pour la chrétienté ! Thật là một tình thế đảo ngược cho Ba-by-lôn Lớn, đặc biệt là cho các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ! |
Quelles “ forteresses ” la vérité de la Bible peut- elle renverser ? Lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời có thể đạp đổ “các đồn-lũy” nào? |
En 2001, j'ai été renversé par un train. Năm 2001 tôi bị một chiếc xe lửa đâm phải. |
Et donc, ce que vous avez vu aujourd'hui représente moins d'une fraction d'un pour cent de ce qu'il y a à découvrir, et dans le laboratoire de TED, nous avons un tour qui a été créé par Benjamin, âgé de six ans, et qui va vous renverser. Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renversé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renversé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.