rentable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentable trong Tiếng pháp.

Từ rentable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có hiệu lực, có kết quả, có lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentable

có hiệu lực

adjective (thân mật) có kết quả, có hiệu lực)

có kết quả

adjective (thân mật) có kết quả, có hiệu lực)

có lãi

adjective

Ce soir, je suis heureux de vous annoncer que la dernière année financière d'ENCOM a été sa plus rentable.
Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của ENCOM là năm chúng ta có lãi nhất.

Xem thêm ví dụ

Je déteste mettre une échelle de temps sur les innovations scientifiques, mais les investissements mis en place sont maintenant rentables.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Sorti mondialement le 17 décembre 2003, Le Seigneur des anneaux : le Retour du roi est devenu l'un des films les plus rentables de l'histoire du cinéma.
Phát hành vào ngày 17 tháng 12, năm 2003, The Lord of the Rings: The Return of the King đã nhận được lời khen ngợi và trở thành một trong những bộ phim thành công nhất của mọi thời đại, cả về mặt doanh thu lẫn nghệ thuật.
Il est bien plus facile et plus rentable aussi de vendre une solution technologique pour ces écarts dans la santé que de s'attaquer aux inégalités structurelles qui les produisent.
Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng.
Ces coeurs sont chers et rentables.
Mấy quả tim này đắt tiềnsinh lời.
Dans l'après-guerre en Grande-Bretagne, par exemple, l'introduction du porc Poland China et des moutons Texel a affecté les populations historiques, considérées comme moins rentable pour les agriculteurs.
Sau chiến tranh tại Anh, sự ra đời của Lợn Ba Lan và cừu Texel ảnh hưởng quần thể giống bản địa, nơi được coi là ít lợi nhuận cho nông dân.
Malheureusement, nos bêtes ne sont pas des animaux très rentables, car elles en transforment les deux- tiers en excréments et en chaleur. Nous avons donc perdu deux biscuits. Il nous en reste un pour la viande et les produits laitiers.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
Ton humanité est rentable.
Nhân tính của mày ảnh hưởng bởi giá cả.
À qui profitait le plus ce commerce très rentable ?
Ai trục lợi nhiều nhất từ việc trao đổi béo bở này?
L'Optimiseur de conversion peut vous aider à éliminer les clics peu rentables et à garantir le plus grand nombre de clics rentables possible.
Trình tối ưu hóa chuyển đổi thể giúp bạn tránh lần nhấp không khả năng sinh lợi và mang đến cho bạn nhiều lần nhấp khả năng sinh lợi nhất thể.
L'installation est très rentable et faisable en une journée.
Vì vậy việc lắp đặt rất đỡ tốn chi phí và ta có thể làm trong vòng một đêm.
Happy Nation est l'un de leurs premiers albums les plus rentables, certifié neuf fois disque de platine aux États-Unis.
Happy Nation/The Sign là một trong những album đầu tay bán chạy nhất mọi thời đại, được chứng nhận đĩa bạch kim chín lần ở Hoa Kỳ.
On peut toujours être rentable.
Bạn vẫn thể có lợi nhuận.
Toutes mes excuses auprès de mon ami Matthieu Ricard, mais un centre commercial bondé de moines Zen ne serait pas particulièrement rentable puisqu'ils ne désirent pas grand- chose.
Với tất cả những lời xin lỗi tới người bạn của tôi Matthieu Ricard, một trung tâm mua sắm chỉ toàn các nhà sư Zen sẽ không thể sinh lời đáng kể vì họ không ham đủ nhiều thứ vật chất.
Cette affaire n'est pas rentable.
Quên nó đi, tôi không tính tiền chuyện này!
Assez pour me lancer dans un job plus rentable.
Đủ để tôi bỏ công việc này và làm nhiều điều khác đáng giá hơn.
» Mais ensuite, nous avons tous compris que cette idée du marché serait beaucoup plus rentable que l'idée d'un centre commercial parce que fondamentalement ils avaient plus de commerces à vendre.
Nhưng sau đó chúng tôi đều nhận ra ý tưởng thị trường này mang lại nhiều lợi nhuận hơn ý tưởng trung tâm mua sắm. đơn giản bởi vì chúng nhiều cửa hàng để bán hơn.
Joseph Jeune n'a jamais évoqué le fait de ne pas être rentable.
Josephn Jeune cũng chưa bao giờ cho rằng biện pháp này hiệu quả.
Et même quand nous sommes nous-mêmes au travail, bien trop souvent, nous nous trouvons à devoir choisir entre ce que nous pensons être juste et ce que l'on attend de nous, ou ce qui est requis, ou ce qui est rentable.
Và thậm chí khi chúng ta đi làm quá đỗi thường xuyên, chúng ta phải chọn giữa làm điều mà ta nghĩ là đúng đắn, mà ta mong muốn được diễn ra với điều bắt buộc phải làm hoặc mang lại lợi ích.
Zero Moustafa avait cédé une fortune colossale en échange d'un hôtel onéreux, peu rentable, voué à l'échec.
Zero Moustafa đã đổi một tài sản lớn và quan trọng để lấy một khách sạn đắt tiền nhưng suy tàn và không sinh lợi.
Ce soir, je suis heureux de vous annoncer que la dernière année financière d'ENCOM a été sa plus rentable.
Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của ENCOM là năm chúng ta có lãi nhất.
Ils ont mis en place un des systèmes de recyclage les plus efficaces et les plus rentables au niveau mondial.
Họ đã phát triển một trong những hệ thống hiệu quả và mang lại lợi nhuận nhất trên quy mô toàn cầu.
Même si le moulin ne fut pas financièrement rentable, selon l'historien Jenny Uglow, cela fit une excellente publicité à la dernière innovation de la société.
Mặc dù nhà máy không thành công về mặt tài chính, theo nhà sử học Jenny Uglow, nó là "một trò quảng cáo xuất sắc" cho sự đổi mới mới nhất của công ty.
Tous les gourous de la santé mondiale ont dit que ce n'était pas rentable de soigner une tuberculose résistante aux médicaments.
Tất cả các thầy thuốc các chuyên gia sức khỏe toàn cầu, đều cho rằng điều trị bệnh lao kháng thuốc sẽ vô hiệu thôi.
C'est un retour sur investissement qui est plus long que le déplacement de sommet, mais l'énergie du vent dure et est rentable éternellement.
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
Cela s’explique, estiment certains, par la crainte qu’un vaccin se révèle peu rentable : la majeure partie de la production serait en effet commercialisée dans les pays en voie de développement.
Người ta quy điều này cho sự lo sợ là thuốc chủng sẽ không mang lại lợi lộc, bởi lẽ hầu hết thuốc chủng sẽ được bán ra trong những nước kém phát triển hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.