relaunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relaunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relaunch trong Tiếng Anh.
Từ relaunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là tố thêm, phục hồi, sự phục hồi, lại đuổi, lại phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relaunch
tố thêm
|
phục hồi
|
sự phục hồi
|
lại đuổi
|
lại phóng
|
Xem thêm ví dụ
In the early 1860s, the construction of the new opera house relaunched the project by a decree of 24 August 1864. Đầu những năm 1860, dự kiến xây dựng một nhà hát Opéra mới đã khơi lại dự án đại lộ này với sắc lệnh ngày 24 tháng 8 năm 1864. |
Be their first success story, and you can be the example for more relaunchers to come. Và viết nên câu chuyện thành công đầu tiên, và trở thành điển hình để thu hút nhiều "người trở lại" hơn. |
Following the relaunch, Pan Am continued to sustain heavy losses. Trong thời gian đó, Pan Am vẫn phải tiếp tục gánh những mất mát to lớn. |
Also in 2012, the Norton Partner Portal was relaunched to support sales to consumers throughout the EMEA technologies. Cũng trong năm 2012, the Norton Partner Portal được khôi phục lại để hỗ trợ bán hàng cho người tiêu dùng cho toàn bộ các công nghệ EMEA. |
When Kaplan left the company late in 1982, Miner was promoted to head engineer and the company relaunched as Amiga Corporation. Khi Kaplan rời khỏi công ty vào cuối năm 1982, Miner được làm kỹ sư trưởng và công ty khởi động lại với tên mới, Amiga Corporation. |
"GM Announcement: GM Relaunches OnStar with WiFi". Ngày 7 tháng 1 năm 2010. ^ “GM Announcement: GM Relaunches OnStar with WiFi”. |
Now, successful relaunchers are everywhere and in every field. Bây giờ, những "người trở lại" đã thành công ở mọi nơi và nhiều lĩnh vực. |
The song's success was responsible for relaunching Mercer's career as a songwriter, which had stalled in the mid-1950s because rock and roll had replaced jazz standards as the popular music of the time. Thành công của bài hát giúp Mercer mở rộng sự nghiệp sáng tác, vốn bị chững lại từ giữa thập niên 1950 vì rock and roll thay jazz standard chiếm ưu thế trong âm nhạc đại chúng lúc bấy giờ. |
In September 2011, DC Comics' entire line of superhero comic books, including its Batman franchise, were canceled and relaunched with new #1 issues as part of the New 52 reboot. Trong tháng 9 năm 2011, toàn bộ loạt truyện siêu anh hùng của DC Comics, bao gồm cả thương hiệu "Batman" đều được hủy bỏ và bắt đầu lại với số #1 như là một phần của The New 52 khởi động lại. |
On 30 May 2007, SCMP.com relaunched with a new look, features, and multimedia content. Ngày 30 tháng 5 năm 2007, scmp.com thay đổi hình thức và tăng thêm nội dung đa phương tiện. |
Batman once again becomes a member of the Justice League during Grant Morrison's 1996 relaunch of the series, titled JLA. Batman lại một lần nữa trở thành thành viên của Justice League vào năm 1996 bởi loạt truyện khởi động lại của Grant Morrison có tựa đề JLA. |
In 1997, Beam relaunched the Melbourne House brand, under which they published the PC titles Krush Kill 'n' Destroy (KKND), and the sequels KKND Xtreme and KKND2: Krossfire. Vào giữa đến thập niên 90, Melbourne House đạt được thành công hơn nữa với tựa game PC Krush Kill 'n' Destroy (KKnD), và các phần tiếp theo là KKND Xtreme và KKnD2: Krossfire. |
Following months of private beta testing, Myspace was relaunched on January 15. Sau vài tháng chạy phiên bản thử nghiệm, Myspace đã được tái ra mắt vào ngày 15 tháng 1. |
He relaunched the weekly meetings of the party's Central Executive Committee which had been irregularly held since 2003. Ông đã tái phát động các cuộc họp hàng tuần Ủy ban chấp hành Trung ương của đảng, vốn đã không được tổ chức thường xuyên từ năm 2003. |
As promised after its relaunch, GOG.com was able to offer several Black Isle Studios games such as Baldur's Gate, Planescape: Torment and Icewind Dale which have previously been unreleased through any download service due to legal issues about the ownership of Dungeons & Dragons-related games between Atari, Hasbro, and other companies. Như đã hứa sau khi tái khởi động website, GOG.com đã có thể cung cấp một vài tựa game của Black Isle Studios như Baldur's Gate, Planescape: Torment và Icewind Dale mà trước đây chưa được phát hành thông qua bất kỳ dịch vụ tải về nào khác do các vấn đề pháp lý giữa quyền sở hữu các game có liên quan đến Dungeons & Dragons giữa Atari, Hasbro và các công ty khác. |
AtGames relaunched the service under the original name of Direct2Drive. AtGames đã cho tung ra lại dịch vụ dưới cái tên gốc Direct2Drive. |
In 2005, Chevrolet was relaunched in Europe, primarily selling vehicles built by GM Daewoo of South Korea with the tagline "Daewoo has grown up enough to become Chevrolet", a move rooted in General Motors' attempt to build a global brand around Chevrolet. Trong năm 2005, Chevrolet đã được khởi động lại ở châu Âu, chủ yếu bán các loại xe đượcGM Daewoo của Hàn Quốc sản xuất với lời nhắn "Daewoo đã trưởng thành đủ để trở thành Chevrolet", một động thái bắt nguồn từ nỗ lực của General Motors để xây dựng một thương hiệu toàn cầu dựa trên Chevrolet. |
I tell relaunchers that they need to do the hard work to figure out whether their interests and skills have changed or have not changed while they have been on career break. Tôi đã bảo "những người trở lại" cần phải làm những việc khó khăn, để phát hiện ra liệu sở thích và kĩ năng của nọ đã thay đổi hay không khi họ nghỉ việc. |
Two years later it was relaunched as Seawise Giant. Hai năm sau tàu được khởi động lại với tên Seawise Giant. |
The manga relaunched from April 2011 to June 2012 in two separate magazines. Manga xuất hiện trở lại vào tháng 4 năm 2011 và chia cốt truyện ra cho hai tạp chí trên. |
Between 1996 and 2004, Marvel relaunched the primary Avengers title three times. Giữa năm 1996 và 2004, Marvel tung ra 3 bộ Avengers cơ bản. |
The magazine has focused mainly on male voice actors since relaunching. Tạp chí tập trung nhiều về các diễn viên lồng tiếng nam từ khi ra mắt trở lại. |
"Taeyeon, Jonghyun, Yesung, Krystal and Chen to relaunch 'SM THE BALLAD'". Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010. ^ “Taeyeon, Jonghyun, Yesung, Krystal and Chen to relaunch 'SM THE BALLAD'”. dkpopnews. |
It's the relauncher's responsibility to demonstrate to the employer where they can add the most value. Đó là trách nhiệm của "những người trở lại" để trình bày với nhà tuyển dụng về khả năng và giá trị cao nhất của họ. |
After years of inactivity, in 2008 Wurman sold TEDMED to entrepreneur Marc Hodosh, who recreated and relaunched it. Năm 2008, Wurman bán lại TEDMED cho doanh nhân Marc Hodosh, người đã tái tạo và tái khởi động lại dự án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relaunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relaunch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.