reglera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reglera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ reglera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điều chỉnh, điều khiển, thanh toán, lãnh đạo, chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reglera
điều chỉnh(govern) |
điều khiển(direct) |
thanh toán(square) |
lãnh đạo(rule) |
chỉ huy(direct) |
Xem thêm ví dụ
Det är nu lagligt för medicinskt bruk i nästan hälften av våra 50 stater, miljoner människor kan köpa sin marijuana, sin medicin, på statliga apotek, och över hälften av våra medborgare säger att det är dags att juridiskt reglera och beskatta marijuana ungefär som med alkohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Så för att hålla ordning på DNA och reglera tillgången till den genetiska koden, så är den lindad kring dessa lila proteinet -- jag har betecknat dem som lila här. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Hur detta skall skötas finns reglerat i till exempel Haagkonventionen av 1899 och 1907. Tòa án này được thành lập năm 1899 tại Hội nghị Hòa bình Hague đầu tiên khi Các công ước Den Haag 1899 và 1907 ra đời. |
Vad beträffar neurovetenskapen så genom att förstå vetenskapen hos dessa två system så börjar vi kunna förstå hur både sömn och mental sjukdom uppstår och regleras inuti hjärnan. Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não. |
Det stora inflödet från Victoriasjön regleras av Nalubaale kraftstation i staden Jinja. Dòng chính từ hồ Victoria được điều hòa bởi nhà máy thủy điện Nalubaale tại Jinja. |
Den mosaiska lagen påbjöd att israeliterna skulle ge bidrag åt Jehova, och den reglerade också givandet. Luật Môi-se truyền lệnh là dân phải đóng góp cho Đức Giê-hô-va và ngay cả ấn định các khoản đóng góp nữa. |
Vi måste skära ner på överflödet i våra liv, och vi måste lära oss att reglera inflödet. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
Vilka lagar reglerade ceremoniell renhet i Israel, och vad visar dessa lagar? Có những luật nào cho sự sạch sẽ về nghi lễ trong dân Y-sơ-ra-ên, và các luật đó cho thấy gì? |
Kyrkliga kallelser sker i enlighet med de principer som reglerar oss alla i vår verksamhet under prästadömets auktoritet i kyrkan. Những sự kêu gọi trong Giáo Hội được thực hiện theo các nguyên tắc mà chi phối tất cả chúng ta khi làm việc dưới thẩm quyền chức tư tế trong Giáo Hội. |
I Manitoba, Ontario, Québec, New Brunswick, Prince Edward Island och Newfoundland och Labrador är öppettiderna för butiker reglerad under helgdagar. Các tỉnh còn lại (Manitoba, Ontario, Quebec, New Brunswick, Prince Edward Island và Newfoundland và Labrador) yêu cầu các cửa hàng đóng cửa vào hầu hết các ngày lễ lớn. |
Psykologin undersöker lagarna som reglerar dessa mentala tillstånds förhållande till varandra och med den mänskliga organismens inputs och outputs. Tâm lý học nghiên cứu các quy luật liên kết các trạng thái tinh thần này với nhau hoặc với đầu vào và đầu ra của các cơ quan cơ thể người. |
Man gjorde ingen skillnad mellan de lagar som reglerade människors handlande mot varandra och mot samhället. Không có sự phân biệt giữa dân luật và hình luật. |
Utlandsförsamlingarna ska ha en egen församlingsordning som reglerar hur församlingens beslut fattas. Những vấn đề phải do đại hội đồng cổ đông quyết định được quy định trong bản điều lệ của công ty. |
Den andra strategin att reglera sexarbete, som finns i dessa länder, är att delvis kriminalisera. Då är det lagligt att köpa och sälja sex, men omgivande aktiviteter som att ha bordell eller att sälja på gatan är förbjudet. Cách thứ 2 là hợp thức hóa mại dâm trong một số nước là một phần tội phạm hóa, ở đó việc mua bán dâm là hợp pháp, nhưng lại bao vây các hoạt động đó, như chứa mại dâm hay môi giới bán dâm ngoài đường đều bị cấm. |
14 Ett av Satans främsta mål är att få människor att bryta de Guds lagar som reglerar bruket av deras fortplantningsförmågor och hans anordning med äktenskapet och familjen. 14 Mục tiêu chính của Sa-tan là khiến cho người ta vi phạm những luật pháp của Đức Chúa Trời liên quan đến việc xử dụng khả năng sinh dục của họ và sự sắp đặt của Ngài về hôn nhân và gia đình. |
(Matteus 7:28, 29; Markus 12:13—17; Lukas 11:14—20) Som ”Väldig Gud” kommer den uppväckte gudlike Jesus Kristus, som nu är insatt som messiansk kung på sin himmelska tron, att verka för fredens sak genom att i global skala upprepa det han gjorde när han gick här på jorden — han kommer att bota obotligt sjuka, förse hungriga människoskaror med mat och dryck och till och med reglera väder och vind. Với tư cách là “đấng Lạ-lùng”, có sự hiểu biết vượt bực về tính chất loài người và với quyền năng lớn hơn của ngài, ngài sẽ có thể giải quyết các vấn đề mà các nhà cầm quyền loài người đều bó tay (Ma-thi-ơ 7:28, 29; Mác 12:13-17; Lu-ca 11:14-20). |
När problemet sitter i en bana som reglerar humöret får man sjukdomar som depression och när det finns i en bana som kontrollerar minnet eller tänkandet så får man sjukdomar som Alzheimers. Khi sự cố xảy ra ở mạch thần kinh chi phối trạng thái tinh thần thì bạn mắc bệnh như là chứng trầm cảm, và khi có trục trặc ở vùng điều khiển bộ nhớ và chức năng nhận thức bạn sẽ mắc chứng Alzheimer. |
Varje område i livet reglerades av den. ... Họ đặt luật lệ trong mọi khía-cạnh đời sống... |
• Varmvatten: Om du själv kan reglera temperaturen på varmvattnet, bör du ställa ner den till omkring 50 grader, så att barnet inte skållar sig om det öppnar kranen. • Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước. |
Under sådana minnesvärda omständigheter fick Mose föra in det forntida Israel i ett reglerat förhållande till himlens och jordens Skapare. — 2 Moseboken, kapitel 19; Jesaja 45:18. Trong hoàn cảnh đáng ghi nhớ này, Môi-se đã đưa dân Y-sơ-ra-ên xưa vào một mối liên lạc chính thức với Đấng Tạo Hóa của trời và đất (Xuất Ê-díp-tô Ký, chương 19; Ê-sai 45:18). |
I Nederländerna, ett lågt liggande land, användes fördämningar ofta för att stänga av floder för att reglera vattennivån och för att förhindra havet från att översvämma marsklandet. Hà Lan, một quốc gia nằm ở vùng đất thấp, các đập của nó thường dùng để ngăn sông nhằm điều tiết nước và ngăn nước biển tràn vào vùng đất lầy lội. |
Med giraffens höjd och långa hals verkar det omöjligt att reglera blodflödet till alla delar av kroppen. Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được. |
* Denna skrivna lagsamling reglerade sådana områden som tillbedjan, styrelse, moral, rättvisa och även kost och hygien. Bộ luật thành văn này quy định về các lĩnh vực thờ phượng, trị an, luân lý, công lý, ngay cả việc ăn uống và vệ sinh. |
Varför måste den fria viljan regleras på rätt sätt? Tại sao sự tự do lựa chọn phải được hạn chế một cách thích đáng? |
– Måste tillhandahålla registraren med kontaktuppgifter till relevanta reglerande organ eller till självreglerande branschorgan. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ chi tiết của cơ quan quản lý hoặc tự quản lý của ngành có liên quan. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.