redevelopment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redevelopment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redevelopment trong Tiếng Anh.
Từ redevelopment trong Tiếng Anh có các nghĩa là perestroika, xây dựng lại, sửa đổi, cải tổ, sự canh tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redevelopment
perestroika
|
xây dựng lại
|
sửa đổi
|
cải tổ
|
sự canh tân
|
Xem thêm ví dụ
One World Trade Center is part of the redevelopment of the World Trade Center, which also includes the 1,079-foot (329 m) 3 World Trade Center, the 975-foot (297 m) 4 World Trade Center, 7 World Trade Center and one under-construction building: the 1,350-foot (411 m) 2 World Trade Center. Trung tâm Thương mại Thế giới Một là một phần của quá trình tái phát triển Trung tâm Thương mại Thế giới, trong đó cũng bao gồm Trung tâm Thương mại Thế giới số 4 cao 975 foot (297 m), Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 và hai tòa nhà đang xây dựng: Trung tâm Thương mại Thế giới số 2 cao 1.350 foot (411 m) và Trung tâm Thương mại Thế giới số 3 cao 1.171 foot (357 m). |
The city of Suzuka is and was an industrial area, and the area around the arsenal was redeveloped into an industrial area. Thành phố Suzuka đã và đang là một trung tâm công nghiệp, và khu vực xung quân xưởng được tái phát triển thành một khu công nghiệp. |
Their main business is redeveloping new towns. Việc làm ăn của họ là cải cách xây dựng thành phố |
Due to the 1966 earthquake and the Soviet redevelopment, little architectural heritage has survived of Tashkent's ancient history. Do trận động đất năm 1966 và sự phát triển của Liên Xô, ít di sản kiến trúc vẫn còn tồn tại trong lịch sử cổ đại của Tashkent. |
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment. Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển. |
When Stamford Bridge was redeveloped in the Bates era many additional features were added to the complex including two hotels, apartments, bars, restaurants, the Chelsea Megastore, and an interactive visitor attraction called Chelsea World of Sport. Khi Stamford Bridge được tái phát triển trong kỷ nguyên Bates nhiều điểm được đưa vào tổ hợp với hai khách sạn, căn hộ, quán bar, nhà hàng, Chelsea Megastore, và một địa điểm thu hút khách tham quan gọi là Chelsea World of Sport. |
But after one month as a money-losing venture, Turner sold it to MTV, who redeveloped the channel into VH1. Turner đã bán nó cho MTV và MTV đã tái phát triển nó thành kênh VH1. |
The city has redeveloped its downtown district and is considered part of the Tri-Valley area, comprising Amador, Livermore and San Ramon valleys. Thành phố này được coi là một phần của khu vực Tri-Valley, bao gồm cả Amador, Livermore và thung lũng San Ramon. |
Unlike most other Japanese department stores, the east block of Tokyu Department Store closed in 2013 and due for demolition as a part of the Shibuya Station redevelopment plan did not have basement retail space due to the river passing directly underneath. Không giống như các khu mua sắm khác của Nhật Bản, khu phía Đông của Khu mua sắm Tokyu, đã đóng của vào 2013 và bị dỡ bỏ cho kế hoạch xây dựng mở rộng ga Shibuya, không có khu tầng hầm bởi sông Shibuya chảy ở bên dưới. |
On announcement of the intended redevelopment of the Ronald Johnson Playing fields into a new stadium, Moston Juniors entered into a partnership with F.C. United and Manchester City Council so that they could lease the new ground facilities. Thông báo về việc tái phát triển dự định của sân chơi Ronald Johnson vào một sân vận động mới, Moston Juniors đã hợp tác với F.C. United và Manchester City Council để họ có thể cho thuê các cơ sở mặt đất mới. |
So the most dramatic retrofits are really those in the next category, the next strategy: redevelopment. Thế nên các biện pháp cải tạo mạnh mẽ nhất nằm trong loại tiếp theo, chiến lược tiếp theo, tái phát triển. |
It was gradually upgraded during the 20th century and with the advent of the Taylor Report in January 1990 requiring all clubs in the top two divisions to have all-seater stadiums by August 1994, Leicester City's directors began to investigate building a new stadium during the early 1990s, but decided to take the redevelopment option by building a new stand on one side of Filbert Street and fitting seats into the remaining standing areas, giving the stadium a 21,500 all-seated capacity by the 1994–95 season. Nó đã được dần dần nâng cấp trong suốt thế kỷ 20 và với sự ra đời của Taylor Report trong tháng 1 năm 1990 yêu cầu tất cả các câu lạc bộ trong hai đơn vị trên phải có các khán đài ngồi vào tháng 8 năm 1994, giám đốc Leicester City đã bắt đầu nghiên cứu khả năng xây dựng một sân vận động mới trong đầu những năm 1990, nhưng ban đầu quyết định để có những lựa chọn tái phát triển bằng cách xây dựng một gian hàng mới trên một mặt của Filbert Street và chỗ ngồi phù hợp vào các khu vực còn lại đứng, cho các sân vận động một 21.500 suất tất cả các chỗ ngồi của mùa giải 1994-95. chuyển đổi Filbert Street cho một sân vận động tất cả các chỗ trùng hợp với khuyến mãi của họ ở Premier League sau khi phải sống lưu vong bảy năm từ các chuyến bay hàng đầu, và với nguy cơ xuống hạng của họ chỉ sau một mùa nó xuất hiện rằng dung lượng 21.500 sẽ được đầy đủ. |
However, during the mid-20th century they were redeveloped as a longer-legged dog that was more suitable to be used for field work. Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 20, chúng được tái phát triển như trở thành một giống chó chân dài thích hợp hơn để sử dụng cho công việc tại nông trường. |
The BBC reports that redevelopment of recent years has heightened claims that Manchester is the second city of the UK. BBC tường thuật rằng các bước tái phát triển thời gian qua giúp củng cố tuyên bố rằng Manchester là thành phố lớn thứ nhì Anh Quốc. |
The remaining area of the market will be redeveloped. Diện tích còn lại của khu chợ sẽ được xây dựng lại. |
Almost an entire block west of the road was redeveloped in the early 2000s for the construction of the Masterpiece, a skyscraper featuring K11, a shopping mall. Hầu hết khối Tây của đường Hà Nội đều được tái quy hoạch vào khoảng đầu thập niên 2000 để phục vụ cho việc xây dựng khu phức hợp cao tầng The Masterpiece với trung tâm mua sắm K11 bên trong. |
The city approached build-out in the late 1990s and changed focus from new development to redevelopment and rehabilitation of existing structures. Thành phố tiếp cận xây dựng vào cuối những năm 1990 và thay đổi trọng tâm từ phát triển mới sang tái phát triển và phục hồi các cấu trúc hiện có. |
As part of this redevelopment program, construction of the Cahora Bassa Dam began in 1969. Nằm trong chương trình này, đập Cahora Bassa bắt đầu được xây dựng vào năm 1969. |
He's handling all the big redevelopment projects in the metropolitan area. Ông ta quản lí những dự án tái xây dựng lớn nhất hiện nay ở khu thủ đô đấy. |
An ambitious redevelopment of Stamford Bridge threatened the financial stability of the club, star players were sold and the team were relegated. Do tham vọng mở rộng Stamford Bridge đã đe dọa đến tình hình tài chính của câu lạc bộ, các cầu thủ ngôi sao bị bán đi còn đội bóng thì xuống hạng. |
A new redevelopment of the Alameda Avenue turned it into the main road of the city. Một công trình tái phát triển mới đại lộ Alameda biến nó thành động mạch giao thông chính của thành phố. |
So whether it's redeveloping dying malls or re- inhabiting dead big- box stores or reconstructing wetlands out of parking lots, Nên liệu là tái phát triển các khu buôn bán đang mai một hay tái quy hoạch các cửa hàng " hộp lớn " hay tái xây dựng các vùng ẩm ướt từ các bãi để xe. |
The club subsequently announced plans to redevelop Stamford Bridge into a 60,000-seater stadium. Câu lạc bộ sau đó đưa ra kế hoạch tái xây dựng Stamford Bridge thành một sân vận động có sức chứa 60000 chỗ ngồi. |
Following a period of stagnation in the 1990s and 2000s, Adelaide began several major developments and redevelopments. Sau một thời gian trì trệ trong những năm 1990 và 2000, Adelaide đã bắt đầu một số phát triển lớn và tái phát triển. |
The remnants were monitored for regeneration as it continued west-northwestward across the Caribbean and the Yucatán Peninsula, before redeveloping over the Bay of Campeche on August 23. Các tàn dư được theo dõi về sự phục hồi, khi nó tiếp tục đi về phía tây bắc qua biển Caribe và bán đảo Yucatán trước khi phát triển lại trên vịnh Campeche vào ngày 23 tháng 8. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redevelopment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redevelopment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.