rarement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rarement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rarement trong Tiếng pháp.
Từ rarement trong Tiếng pháp có các nghĩa là ít khi, thưa, chẳng mấy khi, hiếm khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rarement
ít khiadverb Le capitaine traite rarement les demandes des passagers. Cơ trưởng ít khi trả lời trực tiếp hành khách. |
thưaadverb |
chẳng mấy khiadverb |
hiếm khiadverb Je téléphone souvent, mais j'écris rarement de lettres. Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư. |
Xem thêm ví dụ
“ L’honnêteté est si rare de nos jours ”, s’est- elle exclamée. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Il n’est pas rare pour certains jeunes de dépenser 200 euros par mois dans ces établissements. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Toutefois, parmi ceux qui réchappèrent de ce jugement ardent, il y eut les rares personnes qui avaient obéi à Jéhovah. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Contrairement à toutes les autres espèces du genre Panthera, le jaguar attaque très rarement l'humain. Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người. |
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,. Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản. |
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares. Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít. |
" Chère Annabelle, " Je ne veux pas attiser ton chagrin, mais il est très rare " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
Des membres de l’Église du Liberia citent des Écritures et chantent « Quels fondements fermes » avec une rare conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Nous ne pouvons comprendre parfaitement les choix et la psychologie des personnes que nous côtoyons, dans notre monde, dans les assemblées religieuses et même dans notre propre famille parce que nous avons rarement une vision complète de ce qu’ils sont. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Les familles ne se rencontrent qu'en de très rares occasions. Một gia đinh Bushmen có thể gặp gia đình khác vài năm một lần. |
Le cancer du sein est rare chez l'homme. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
Nous mettons tout en œuvre pour que ces situations ne se produisent que rarement afin de préserver, pour les utilisateurs, les éditeurs et les annonceurs, un écosystème sûr. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
Packer a déclaré : « Sauf pour les rares personnes qui suivent les voies de la perdition, il n’y a pas d’habitude ni de dépendance ni de rébellion ni de transgression ni d’apostasie ni de délit qui ne puisse être complètement pardonné comme cela a été promis. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Rares sont ceux qui font attention aux petits oiseaux, et encore plus rares ceux qui remarquent quand l’un d’eux « tombe à terre ». Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. |
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
À savoir, que nos cerveaux ont été conçus pour un monde bien différent de celui dans lequel nous vivons Ils étaient conçus pour un monde où les gens vivaient en petits groupes, rencontraient rarement quelqu'un de très différent d'eux-mêmes, avaient des vies assez courtes, sans beaucoup de choix, et où la principale priorité était de manger et se reproduire le jour même. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
En effet, il n’est pas rare d’entendre des remarques de ce genre: “S’il n’y avait plus ni maladies, ni décès, ni soucis, tout finirait par nous paraître plat et fade. Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt. |
Pourquoi, d’une manière générale, est- il relativement rare que les Témoins de Jéhovah soient l’objet de mauvais traitements graves ? Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra? |
Environ 2090 espèces et sous-espèces d'invertébrés y sont inventoriées, dont 300 espèces rares, 214 endémiques et 175 reliques, ainsi que 15 espèces incluses sur les listes d'espèces menacées au niveau international. Có khoảng 2.090 loài và phân loài (subspecies) động vật không xương sống (invertrebrate), trong số đó có khoảng 300 loài quý hiếm, 214 loài đặc hữu (endemic) và 175 loài sinh vật cổ còn sót lại (relicts) và còn thêm 15 loài nằm trong danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng của thế giới. |
Je vous ai déjà dit que les stimulateurs électriques ne sont pas rares. Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. |
À l’inverse, les rédacteurs de la Bible font montre d’une rare franchise. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Il n'est pas rare que les fans de John Lennon y déposent des fleurs, bougies en verre et autres objets. John Lennon) Khu tưởng niệm thường được bao phủ bởi hoa, nến, và các vật dụng khác được để lại bởi người hâm mộ của Lennon. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rarement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rarement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.