râper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ râper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ râper trong Tiếng pháp.
Từ râper trong Tiếng pháp có các nghĩa là nạo, xát, giũa, làm sờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ râper
nạoverb |
xátverb |
giũanoun |
làm sờnverb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm sờn (quần áo) |
Xem thêm ví dụ
Il n’est donc pas surprenant que le rap soit devenu tout un mode de vie. Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó. |
Tu es toi-même avec nous. Avec ton rap, à dormir tout le temps. Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ |
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de ‘ gangsta rap ’ et une foule d’autres protagonistes appartenant au monde de la culture électronique ”, déclare le sénateur Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Étant donné la réputation que le rap s’est acquise, pensez- vous qu’il serait “agréable au Seigneur” que vous vous intéressiez à cette musique? Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không? |
Mais tu aimes le rap et lui le grunge. Nhưng anh thích rap anh ấy thích grunde |
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de gangsta rap... “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...” |
Il ressort d’une autre étude récente que “ les adolescents qui regardent fréquemment les scènes de sexe et de violence présentes dans [...] les clips vidéo ‘ gangsta rap ’ risquent davantage d’adopter eux- mêmes ces comportements ”. Theo một nghiên cứu khác mới đây, “những thiếu niên thường xuyên xem các hình ảnh khiêu dâm và bạo động trong... các video nhạc rap dùng tiếng lóng của các băng đảng, thì dễ thực hành những hành vi này hơn trong cuộc sống”. |
b) À quoi peut- on identifier un adepte du mode de vie rap? b) Điều gì giúp ta nhận diện một người ái mộ lối sống theo kiểu “rap”? |
8 Mais le rap semble également tenir son succès de ses paroles, souvent un mélange impudent de blasphèmes et d’argot des rues. 8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng. |
Un système stéréo à l'avant pour maman et papa, et peut-être il y a un lecteur de DVD à l'arrière pour les enfants, et les parents ne veulent pas être dérangé par ça, ou par leur musique rap etc. Một hệ thống loa đằng trước cho bố và mẹ, và một máy phát DVD nhỏ cho bọn trẻ ở phía sau, và cha mẹ không muốn bị làm phiền bởi nó, hoặc mấy bài nhạc rap hay đại loại vậy. |
Après avoir été expulsé de sa maison, Eminem partit à Los Angeles pour concourir aux Rap Olympics 1997, une compétition de battles de rap annuelle et nationale. Sau khi bị đuổi khỏi nhà mình, Eminem chuyển tới Los Angeles để tranh tài tại cuộc thi Rap Olympics 1997. |
Malheureusement, des chrétiens ne ‘ se tiennent pas sur leurs gardes ’ dans ce domaine et ils sont attirés vers des formes musicales extrêmes comme le rap et le heavy metal. Buồn thay, một số tín đồ đấng Christ đã không ‘cẩn-thận’ khi chọn lựa âm nhạc và họ bị lôi cuốn vào những hình thức âm nhạc quá đáng như ‘rap’ (nhạc nói nhịp) và nhạc kích động mạnh (heavy metal). |
Il l'a fait avec les Angels, il fait pareil avec le rap. Nó đã làm thế với các thiên thần, đang làm thế với bầy chuột. |
Hollywood Undead est un groupe de rap rock américain, originaire de Los Angeles, en Californie. Hollywood Undead (thường được viết tắt là HU) là một ban nhạc rap rock người Mỹ đến từ Los Angeles, California, Hoa Kỳ. |
Lors du pont, la voix de Kesha change en passant à un rap chanté et dit à son auditeur « Go insane, go insane / Throw some glitter / Make it rain on 'em / Let me see them Hanes »,,. Đến đoạn hook của bài hát, giọng Kesha chuyển thành kiểu giọng đặc trưng vừa rap-vừa hát của cô và như nói với người nghe "Go insane, go insane / Throw some glitter / Make it rain on 'em / Let me see them Hanes." |
Le deuxième album de Minaj, qui combine aussi le rap avec la musique de synthétiseur, a eu un certain nombre de chansons électro-hop et electropop: "HOV Lane", "Whip It", "Automatic", "Come on a Cone", "Fire Burns" ", " Roman Holiday " et" Beez in the Trap " tandis que" Starships "est une chanson d'eurodance. Ngoài ra nữ rapper cũng đã từng kết hợp nhạc rap với nhạc synthesizer khi nhiều ca khúc nằm trong album phòng thu thứ hai của cô lại mang thể loại electro-hop và electropop, gồm "HOV Lane", "Whip It", "Automatic", "Come on a Cone", "Young Forever", "Fire Burns", "Roman Holiday" và "Beez in the Trap"; trong khi ca khúc "Starships" (cũng nằm trong album) lại là một bài hát eurodance. |
Il y a un type que je connais sur Twitter, un type du service informatique de santé près de Boston, et il a écrit le rap du e-patient. Đây là một gã trên Twitter mà tôi biết, người làm sức khỏe IT ở ngoài Boston và anh ta đã viết một đoạn rap về e-Patient (bệnh nhân điện tử). |
“Quand j’écoute du rap, raconte une jeune Japonaise, je me sens tout excitée; et quand je danse sur cette musique, je me sens libre.” Một người trẻ ở Nhật nói: “Khi tôi nghe nhạc ‘rap’, tôi cảm thấy được kích thích và khi tôi khiêu vũ, tôi cảm thấy tự do”. |
Tu aimes la musique rap? Cháu thích nhạc rap không? |
Comme le rap- pelle Richard Walton : Nous flirtions avec l'idée de dire toute la vérité en J 984. Như Richard Walton nhớ lại: Chúng tôi đã đùa cợt với ý tưởng về việc giải mật vào năm 1984. |
On y trouve un rap de Gaeko de Dynamic Duo. Ca khúc có sự kết hợp của rapper Gaeko đến từ nhóm Dynamic Duo. |
Alors j'ai engagé Caution, le chanteur de rap, avec un groupe de jeunes des quartiers de Takoma. Vì thế tôi cùng Caution, một rapper, cùng một nhóm người trẻ tuổi từ trung tâm thành phố Tacoma. |
Je vais pas vous faire un rap. Tôi không hát rap với em. |
Alors comment étudie-t-on le rap scientifiquement ? Vì vậy, làm thế nào để bạn học tập rap một cách khoa học? |
En mai 2014, YG Entertainment annonce que B.I et Bobby participeront à troisième saison de la compétition de rap Show Me the Money,. Vào tháng 5 năm 2014, YG Entertainment thông báo B.I và Bobby sẽ tham gia thi đấu trong chương trình rap "Show Me The Money 3" của đài Mnet. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ râper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới râper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.