rang trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rang trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rang trong Tiếng pháp.
Từ rang trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng, cấp, hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rang
hàngnoun Parce que j'ai un agent dans les rangs de Lorenzo. Vì con có một tay trong hàng ngũ của Lorenzo. |
cấpnoun Pour un homme de haut rang tu es bien petit. Với một người cấp bậc cao như anh thì anh hơi lùn đó, Aziz. |
hạngnoun J'ai une place au premier rang. Vậy là tôi được ngồi khán đài thượng hạng rồi hả? |
Xem thêm ví dụ
A vos rangs! Mau lên xếp hàng đi |
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
b) Qui s’est rangé de leur côté ? b) Có ai khác đã gia nhập với họ? |
Et Lord de Winter alla se ranger près de d’Artagnan, laissant la place libre à un autre accusateur. Và Huân tước De Winter đến xếp hàng bên D'Artagnan, dành chỗ cho người buộc tội khác. |
Avec des noms et des rangs. Có tên và thứ bậc. |
18 Quel retournement de situation pour ceux que Jésus aura rangés parmi les « brebis » ! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
Mais chacun à son propre rang : Christ les prémices, ensuite ceux qui appartiennent au Christ [ses codirigeants] durant sa présence. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
Si les Noirs sont au trait dans la position du diagramme, ils peuvent empêcher la tour blanche d'aller sur la 4e rangée, mais les Blancs gagnent quand même : 1... Emms Nếu Đen đi trước trong thế cờ đã trình bày ban đầu, họ có thể ngăn chặn việc Xe Trắng tiến đến hàng ngang thứ 4, nhưng sau đó Trắng vẫn sẽ thắng: 1... |
S'il ne doit pas rompre les rangs, qu'est donc censé faire l'oiseau observateur? Nếu không cần phải rời khỏi vị trí thì con chim tinh mắt này phải làm gì? |
Beaucoup font quelque chose de semblable en rejoignant les rangs des pionniers et en se rendant disponibles pour œuvrer là où le besoin est particulièrement grand. Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng. |
Oui, et je plaisante souvent avec Rufus quand il rentre à la maison que je ne suis pas sûre qu'il sache reconnaître notre enfant dans une rangée parmi d'autre bébés. Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác. |
Une jeune femme, présentée dans The Irish Times comme une “ sorcière de haut rang, à la tête d’un des ‘ covens ’ les plus importants d’Irlande ”, tient le raisonnement suivant : “ Croire au Diable revient à accepter le christianisme [...]. Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
9 Et il arriva que je fis cacher les femmes et les enfants de mon peuple dans le désert ; et je fis rassembler tous mes hommes âgés qui pouvaient porter les armes, et aussi tous mes jeunes hommes qui étaient capables de porter les armes, pour livrer bataille aux Lamanites ; et je les plaçai dans leurs rangs, chaque homme selon son âge. 9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình. |
Ce poste est au troisième rang en termes d'importance. Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó. |
Le premier voyage de Kramer a été à Musgrave Ranges et Mann Ranges, et il était financé par l'Aborigines Friends Association, qui souhaitait obtenir un rapport sur les conditions de vie des autochtones. Việc đầu tiên của chuyến đi Kramer là Ranges Musgrave và Mann Ranges, và được tài trợ bởi Hiệp hội thổ dân bạn bè, mà tìm một báo cáo về điều kiện sống bản địa. |
Un groupe de soldats préhistoriques de l’ère du mesozoïque, les Power Rangers, est chargé de protéger la vie sur Terre ainsi que le cristal Zeo. Ở thời kỳ Đại Tân sinh, một nhóm sáu chiến binh Power Rangers được giao nhiệm vụ bảo vệ sự sống trên Trái đất và viên Pha lê Zeo. |
Plus tard, il trouvera le temps pour les invités de second rang. Đúng là tối đến, tôi chắc phán quan cũng dành chút thời gian cho những vị khách không mấy được quan tâm. |
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
Vérifiez les # derniers rangs ici Hãy kiểm tra # hàng ghế cuối |
China, comme beaucoup d ́autres enfants recrutés par la NRA (National Resistance Army) pour combattre le gouvernement Obote, reste dans les rangs de l ́armée du nouveau gouvernement, la UPDF (the Ugandan People ́s defence Forces). China, giống như nhiều trẻ em khác đã được NRA tuyển dụng để chiến đấu trong cuộc chiến chống lại chính phủ Obote, vẫn nằm trong hàng ngũ quân đội của chính phủ mới, Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Uganda (UPDF). |
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Cependant, les rangs, les traditions et les règlements du système brésilien sont copiés directement sur ceux de l'aristocratie portugaise,. Tuy nhiên, nhiều đẳng cấp, truyền thống, và quy định trong hệ thống quý tộc của Brasil được tiếp nhận trực tiếp từ chế độ quý tộc Bồ Đào Nha. |
Formez les rangs, vermines! Theo hàng ngũ, đồ hèn! |
Les rangs allaient de AA-1 à AA-4 en ordre décroissant de priorité ; il existait également un rang AAA réservé aux urgences. Các dự án được xếp hạng theo thứ tự AA-1 tới AA-4 theo thứ tự tầm quan trọng giảm dần, nhưng cũng có hạng AAA đặc biệt dành cho những trường hợp khẩn cấp. |
Il la promeut à des postes gouvernementaux de haut rang, dont maire à deux reprises de Benghazi et membre éminent de la Legan Thwria, l'organisation de comités révolutionnaires. Sau đó, ông đã thăng chức Ben Amer lên các chức vụ cao trong chính phủ, bao gồm hai lần thị trưởng của Benghazi và một thành viên hàng đầu của Legion Thoria, tổ chức của ủy ban cách mạng Gaddafi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rang trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rang
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.