protester trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protester trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protester trong Tiếng pháp.

Từ protester trong Tiếng pháp có các nghĩa là kháng nghị, phản đối, cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protester

kháng nghị

verb

et c'est d'aller protester
và đó là đi ra ngoài, kháng nghị,

phản đối

verb

Les garçons ont protesté, se sont plaints et ont plaidé, mais en vain.
Chúng phản đối, chúng phàn nàn, chúng cãi lẽ, nhưng cũng vô ích.

cãi

verb

Xem thêm ví dụ

Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
Ces dernières avaient un niveau de supranationalité inférieur aux précédentes en raison des protestations de certains pays à propos de leur souveraineté.
Các cộng đồng này rõ ràng là ít siêu quốc gia hơn các cộng đồng dự trù trước kia, do việc phản đối của một số nước, cho là chủ quyền của họ bị xâm phạm.
Une aide financière aux mineures soulèvera des protestations.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
Je proteste jusqu'à toi,
Tôi phản đối cho đến ngươi,
Après beaucoup de protestations de sa part et d’encouragements de sa femme, il a dit qu’il acceptait.
Sau khi đã phản đối nhiều, và nhiều lời khích lệ từ người vợ, anh ta cho thấy rằng anh ta sẽ phục vụ.
En fait, ces images devinrent la voix de la protestation.
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng.
Une manifestation pacifique organisée parla vedette Gazelle a provoqué des protestations.
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối.
Le marché des antiquités stagne en raison des protestations.
Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật.
Après les protestations qui avaient accompagné la construction du nouvel aéroport international de Tōkyō (l’aéroport international de Narita), pour lequel des terres avaient été réquisitionnées dans un secteur rural de la préfecture de Chiba, il fut décidé de construire le nouvel aéroport en mer.
Sau khi nổ ra các cuộc biểu tình phản đối của người dân liên quan đến sân bay quốc tế Tokyo mới (nay là sân bay quốc tế Narita), được sân dựng trên một khu đất trưng thu ở vùng ngoại ô thuộc tỉnh Chiba, những nhà hoạch định đã quyết định sân dựng sân bay mới của vùng Kansai ở ngoài biển.
Ce sont en réalité près de 20 000 lettres et télégrammes de protestation que les Témoins d’une cinquantaine de pays ont envoyés.
Các Nhân Chứng từ khoảng 50 quốc gia đã gửi cho Hitler độ 20.000 thư và điện tín kháng nghị về việc Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngược đãi.
J’ai protesté mais elle a encore insisté.
Tôi phản đối nhưng chị vẫn khăng khăng với ý định đó.
Selon les historiens, cette révolution est en partie motivée par les protestations envers le comportement des soldats portugais dans la guerre et le traitement qu’ils font subir à certaines populations locales au Mozambique.
Theo các sử gia của cách mạng, chính biến quân sự tại Bồ Đào Nha được kích động một phần từ các kháng nghị về hành vi của binh sĩ Bồ Đào Nha khi đối xử với một số cư dân Mozambique địa phương.
Au sujet des atrocités de la guerre, une lettre sarcastique parue dans un journal de 1914 formulait cette protestation: “Les peuples devraient se battre en chrétiens, ou tout au moins en gentlemen.”
Nói về những sự tàn bạo của chiến-tranh, một lá thư đầy mỉa mai cay độc đăng trong một tờ báo vào năm 1914 đã nói lời phản kháng như vầy: “Các dân đáng lẽ phải đánh nhau hăng như những tín-đồ đấng Christ, hay ít ra như người hào hoa phong nhã.”
Quand un de mes amis m'a dit qu'il fallait que je voie cette vidéo géniale d'un gars qui proteste contre les amendes données aux cyclistes à New York, j’admets que je n'étais pas intéressé.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
Ils tenaient tous leur photo en signe de protestation.
Họ giữ hình ảnh của mình như một tuyên bố.
À cette époque, je le faisais en traînant des pieds mais, malgré mes protestations, mon père a continué de les emmener jusqu’à ce qu’ils assistent régulièrement à l’église et qu’ils aient une voiture.
Lúc ấy, tôi rất bực bội nhưng mặc cho tôi càu nhàu, Cha tôi vẫn tiếp tục cho họ quá giang cho đến khi họ tích cực tham dự nhà thờ và có xe riêng của họ.
Au cours des trois années qui suivirent, il mena deux délégations à Londres pour protester contre cette annexion et devint le chef de file du mouvement indépendantiste qui parvint à ses fins lors de la première guerre des Boers de 1880-1881.
Trong ba năm tiếp theo, ông đã lãnh hai lần xuất viện tới London để cố làm đảo lộn và trở thành nhân vật hàng đầu trong phong trào khôi phục nền độc lập của Nam Phi, lên đến đỉnh điểm trong chiến thắng của Boers trong Chiến tranh Boer năm 1880-1881.
En janvier 2004, une personne a été tuée et plusieurs blessées lors d'un mouvement de protestation.
Lực lượng này đã làm một người bị chết và vài người khác bị thương trong vụ phản đối tháng 1 năm 2004.
Le 19 novembre, des étudiants organisèrent une marche de protestation à Dhâkâ et le 24, le chef politique Maulana Abdul Hamid Khan Bhashani fit un discours devant 50 000 personnes où il accusa le président du Pakistan d'incompétence, demandant sa démission.
Ngày 19 tháng 11, các sinh viên tổ chức tuần hành tại Dhaka để phản đối việc chính phủ phản ứng chậm, và Maulana Abdul Hamid Khan Bhashani diễn thuyết tại một cuộc tập hợp của 50.000 người vào ngày 24 tháng 11, khi đó ông cáo buộc tổng thống bất tài và yêu cầu ông ta từ chức.
En 1948, le gouvernement du Pakistan a fait de l'ourdou la seule langue nationale, provoquant de vastes protestations parmi la majorité de langue bengalie du Pakistan oriental.
Năm 1948, Chính phủ Quốc gia tự trị Pakistan quy định Urdu là ngôn ngữ quốc gia duy nhất, gây kháng nghị rộng khắp trong cộng đồng nói tiếng Bengal chiếm đa số tại Đông Bengal.
Parmi les forces à l'intérieur de la société qui ont appuyé le processus de réforme, on remarquait les intellectuels et les fidèles des Églises qui luttaient pour les droits civils et qui se réunissaient pour des initiatives de protestation en exigeant des réformes, ceux qui se décidaient à émigrer, et dont le nombre croissant montrait de toute évidence le mécontentement contre le régime de la SED, ainsi que le nombre croissant de manifestations pacifiques de simples citoyens, qui n'étaient plus prêts cependant à céder devant la menace toujours croissante d'un affrontement avec les forces de l'État et d'une répression.
Trong số các lực lượng trong xã hội ủng hộ quá trình cải cách là các nhà trí thức và tín hữu của các nhà thờ đã đấu tranh vì quyền dân sự và những người tập trung cho các sáng kiến phản đối đòi hỏi cải cách, quyết định di cư, và số lượng ngày càng rõ ràng cho thấy sự bất mãn với chế độ SED, cũng như số lượng các cuộc biểu tình hòa bình ngày càng tăng của các công dân bình thường, những người không còn sẵn sàng mang lại mối đe dọa ngày càng tăng một cuộc đụng độ với lực lượng nhà nước và đàn áp.
Certains chemin le long du chemin, il a commencé une marmonna monologue, des protestations et des récriminations.
Một số cách dọc theo đường, ông bắt đầu một lẩm bẩm độc thoại, các cuộc biểu tình và lời trách cứ.
Après quelques protestations, Oxana a finalement accepté le cadeau de John.
Mặc dù mới đầu Oxana phản đối, cuối cùng nàng đành phải nhận món quà của John.
À titre d'indication de son succès, les inscriptions dans les écoles primaires grimpent d'environ 40 ou 50 pour cent de la population d'âge scolaire dans les années 1870 à plus de 90 pour cent en 1900, malgré les fortes protestations du public, en particulier contre les frais de scolarité.
Một số liệu chứng minh cho sự thành công chính là trường sơ cấp đã đạt được con số kỉ lục về tỉ lệ người nhập học là từ 40 đến 50 phần trăm dân số trong độ tuổi đi học trong những năm 70 thế kỉ 19 lên đến hơn 90 phần trăm trong năm 1900, mặc cho một số chống đối của dư luận đặc biệt là về phần tiền học phí quá cao.
Si on manifeste, si on proteste contre la guerre en Irak, rien ne changera, alors à quoi bon?
Nếu chúng ta chống đối, nếu chúng ta chống đối lại chiến tranh Iraq, sẽ chẳng có gì thay đổi cả, vì vậy tại sao lại phải quan tâm đến nó?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protester trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.