protest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protest trong Tiếng Anh.
Từ protest trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản đối, cam đoan, kháng nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protest
phản đốiverb noun You sound like you're a man protesting the pay's too high. Anh nói nghe như anh là một người phản đối thù lao cao quá. |
cam đoanverb |
kháng nghịverb They're protesting about the right to vote and the way they're treated in your state. Ho đang kháng nghị về quyền bầu cử và cách họ bị đối xử ở bang của ông. |
Xem thêm ví dụ
A Protestant bishop wrote to his clergy, ‘[Hitler] has been sent to us by God.’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities. Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh. |
When Zhao argued that the government should look for ways to ease tensions with the protesters, two conservative officials immediately criticized him. Khi Triệu Tử Dương cho rằng chính phủ nên tìm cách giảm bớt căng thẳng với những người biểu tình thì ngay lập tức bị hai viên chức bảo thủ chỉ trích. |
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
Under protest. Bị bắt đến. |
In 1997 Krupp attempted a hostile takeover of the larger Thyssen, but the bid was abandoned after resistance from Thyssen management and protests by its workers. Vào năm 1997, Krupp đã cố gắng tiếp quản Thyssen lớn hơn, nhưng cuộc đấu thầu đã bị hủy bỏ sau sự phản kháng của ban quản lý Thyssen và sự phản đối của các công nhân. |
Workers from across Europe took to the streets of Brussels on Wednesday in protest against European austerity measures . Người lao động khắp châu Âu xuống các đường phố của Brussels hôm thứ tư để phản đối các biện pháp hà khắc ở châu Âu . |
So we saw the Protestant Reformation. Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách. |
2011 – Bahraini uprising: Tens of thousands of people march in protest against the deaths of seven victims killed by police and army forces during previous protests. 2011 – Nổi dậy ở Bahrain: hàng chục ngàn người tuần hành phản đối cái chết của bảy nạn nhân do lực lượng cảnh sát và quân đội gây ra trong cuộc biểu tình trước đó. |
Ali didn’t tell Baba, just as he didn’t protest when Hassan confessed to the stealing. Ông Ali không nói cho Baba biết cũng như ông đã không phản đối khi Hassan thú nhận ăn cắp. |
The Thirteen Colonies had very similar political, constitutional, and legal systems and were dominated by Protestant English-speakers. Mười ba thuộc địa có hệ thống chính trị, hiến pháp và pháp lý rất giống nhau và bị chi phối bởi những người nói tiếng Anh Tin Lành. |
Many Protestant temples were destroyed Nhiều nhà thờ Tin Lành bị phá hủy |
What do you think we are, Protestant? Con nghĩ mình là gì, đạo Tin Lành hả? |
In December 1986, mass demonstrations by young ethnic Kazakhs, later called the Jeltoqsan riot, took place in Almaty to protest the replacement of the First Secretary of the Communist Party of the Kazakh SSR Dinmukhamed Konayev with Gennady Kolbin from the Russian SFSR. Tháng 12 năm 1986, những cuộc tuần hành lớn của các thanh niên sắc tộc Kazakh, sau này được gọi là cuộc nổi dậy Jeltoqsan, diễn ra ở Almaty để phản đối sự thay thế Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh Dinmukhamed Konayev bằng Gennady Kolbin từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Nga. |
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov. Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug. |
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
Police say most of the protesters marched on the headquarters of the European Union . Cảnh sát nói rằng hầu hết người biểu tình đều đã kéo đến trụ sở của Liên minh châu Âu . |
It is also believed by some Uzbeks that the protests in Andijan were brought about by the U.K. and U.S. influences in the area of Andijan. Một số người Uzbeks cũng tin rằng các cuộc tuần hành tại Andijan có sự ảnh hưởng phía sau của Mỹ và Anh trong vùng Andijan. |
All 50 opposition members of the Parliament walked out in protest. Toàn bộ 50 thành viên đối lập trong Nghị viện đình công nhằm phản đối. |
Several crowds were seen protesting across Iran, including in Mashhad, the second most populous city, as well as a several hundred person protest in Tehran, the capital. Các cuộc biểu tình được bắt đầu bởi đám đông phản đối trên khắp Iran, bao gồm ở Mashhad, thành phố đông dân thứ hai, cũng như cuộc biểu tình vài trăm người ở Tehran, thủ đô. |
On 9 August 2011, more than 2,000 protesters demonstrated in front of Fuji TV's headquarters in Odaiba, Tokyo against the broadcasting of Korean dramas. Ngày 9 tháng 8 năm 2011, có hơn 2.000 người biểu tình trước trụ sở của Fuji TV tại Odaiba, Tokyo để chống lại việc phát sóng phim truyền hình Hàn Quốc. |
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.” Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.” |
Mary's rule over Scotland was insecure, and she and her husband, being Roman Catholics, faced a rebellion by Protestant noblemen. Địa vị của nữ hoàng Mary ở Scotland không vững chắc; cả bà và chồng bà, là người Công giáo Roma, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn của giới quý tộc Kháng Cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới protest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.