prossimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prossimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prossimo trong Tiếng Ý.

Từ prossimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, kế tiếp, người tiếp sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prossimo

gần

adjective

Spirito, avverto che il nostro commiato è prossimo.
Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi.

kế tiếp

adjective

Lo sai che la prossima mano è mia.
Biết tay kế tiếp của tớ rồi đó.

người tiếp sau

adjective

Xem thêm ví dụ

(Luca 21:37, 38; Giovanni 5:17) Senza dubbio i discepoli si accorsero che era motivato da profondo amore per il prossimo.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
La vostra amicizia anche per un solo nuovo convertito può, in questa vita e nella prossima, far sì che centinaia o anche migliaia di suoi antenati e discendenti vi chiamino beati.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
(Risate) Perciò vedremo nei laboratori sempre più robot come questi, nei prossimi anni.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
27 Oggi siamo prossimi alla fine dell’intero mondo di Satana.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
Andiamo alla prossima coordinata.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
La prossima volta che sua figlia sentira'il Vigilante, noi ascolteremo ogni parola.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
Oltre a mostrare considerazione e amore al prossimo, questi ex vandali hanno imparato a ‘odiare ciò che è male’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
La prossima settimana, con l'uvetta. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
I due grandi comandamenti di amare Dio e il prossimo sono una fusione di cose temporali e spirituali.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Vedo altre aziende che dicono, "Vinceremo con la prossima innovazione, non importa cosa dovremo fare".
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Il servizio reso al prossimo dovrebbe prescindere dalla razza, dal colore, dallo stato sociale o dai rapporti.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
La prossima volta che vediamo Ivan, potrebbe essere morto.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Torniamo a corte e prendiamo il prossimo.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Sarà impegnato con la prossima mossa.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Insieme al Testimone che studia la Bibbia con te prepara un commento che potresti fare alla prossima adunanza.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Oddio, Kit, non puoi immaginare quale sara'il mio prossimo progetto.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
A volte pensava che la prossima volta che la porta si aprì avrebbe preso sulla famiglia accordi come aveva in precedenza.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Prima che affrontiate la prossima situazione stressante di valutazione, per due minuti, provate a fare questo, nell'ascensore, in bagno, alla scrivania a porte chiuse.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Che vigoroso esempio ammonitore per i servitori di Dio che ora sono prossimi a ereditare qualcosa di ben più prezioso!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Qual e'la prossima mossa?
Vậy tiếp theo là gì?
La mia prossima esposizione?
Cuộc triển lãm tiếp theo?
Oggi, in ubbidienza al comando profetico di Gesù, in tutto il mondo vengono annunciati con zelo l’avvertimento relativo a questo prossimo giorno di giudizio e la buona notizia circa la pace che seguirà.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
Ma dato che in questo mondo peccaminoso la disonestà è così diffusa, ai cristiani viene ricordato: “Dite la verità ciascuno al suo prossimo . . .
Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình...
E passerò i prossimi pochi minuti cercando di convincervi che la fisica può insegnarci qualcosa sul marketing.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prossimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.