pronounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronounce trong Tiếng Anh.
Từ pronounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát âm, 發音, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronounce
phát âmverb (to sound out a word) Please tell me how to pronounce this word. Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này. |
發音verb (to sound out a word) |
đọcverb We needed something scary and easy to pronounce. Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên. |
Xem thêm ví dụ
The curse that Joshua pronounced at the time of Jericho’s destruction is fulfilled some 500 years later. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
The Indo-European root of the word hope is a stem, K-E-U -- we would spell it K-E-U; it's pronounced koy -- and it is the same root from which the word curve comes from. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
The Republic of Dahomey (French: République du Dahomey pronounced ) was established on December 11, 1958, as a self-governing colony within the French Community. Cộng hòa Dahomey (tiếng Pháp: République du Dahomey) được thành lập ngày 11 tháng 12 năm 1958, như một thuộc địa tự trị trong Cộng đồng Pháp. |
The difference between honorific and humble speech is particularly pronounced in the Japanese language. Sự khác biệt giữa lối nói đinh ninh ngữ và kính ngữ được phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. |
Thus, while Jews, using the Bible in the original Hebrew language, refused to pronounce God’s name when they saw it, most “Christians” heard the Bible read in Latin translations that did not use the name. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
And Germans spell it Jesus (pronounced Yayʹsoos). Và người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos). |
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
Please tell me how to pronounce this word. Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này. |
Alex de Minaur (/də mɪˈnɔːr/ də mih-NOR; Spanish: Álex de Miñaur, pronounced ; born 17 February 1999) is an Australian tennis player. Alex de Miñaur ( /də mɪˈnɔːr/ də-_-mih-NOR; tiếng Tây Ban Nha: Álex de Miñaur, phát âm ; sinh ngày 17 tháng 2 năm 1999) là một vận động viên quần vợt người Úc. |
It can be compiled into zeros and ones and pronounced by a computer. Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính. |
A common nickname for tea in Egypt is "duty" (pronounced in Arabic as "wa-jeb" or "wa-geb"), as serving tea to a visitor is considered a duty, while anything beyond is a nicety. Một tên gọi phổ biến cho trà ở Ai Cập là "bổn phận" (trong tiếng Ả Rập là "wa-jeb" hoặc "wa-geb"), vì phục vụ trà cho khách được coi là bổn phận. |
A few Sundays ago as I listened to the sacrament prayer, I was moved by the way that the priest pronounced each word with great feeling. Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời. |
I now pronounce you husband and wife. Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng. |
Elder Lloyd confirmed her and then began to pronounce a blessing on her. Anh Cả Lloyd làm lễ xác nhận cho chị ấy và rồi anh bắt đầu ban phước cho chị ấy. |
From the Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, containing the King James and the Revised versions Trích từ cuốn Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, có bản dịch King James và bản Kinh-thánh Revised |
Friuli–Venezia Giulia (pronounced ) is one of the 20 regions of Italy, and one of five autonomous regions with special statute. Friuli-Venezia Giulia (tiếng Slovenia: Furlanija–Julijska krajina, tiếng Đức: Friaul–Julisch Venetien, tiếng Venetian: Friul–Venèthia Jułia) là một trong 20 vùng hành chính và là một trong năm vùng tự trị của Ý, thủ phủ là Trieste. |
6 The pronouncement continues: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master. 6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình. |
The Lord Jesus was pleased, and in 1919 he pronounced that faithful approved slave class happy. Chúa Giê-su hài lòng, và vào năm 1919 ngài tuyên bố lớp người đầy tớ trung tín đó có phước. |
We needed something scary and easy to pronounce. Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên. |
This judgment pronounced upon the transgressor woman was to affect her daughters and granddaughters for generation after generation. Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia. |
19 A pronouncement against Egypt:+ 19 Đây là lời tuyên bố nghịch lại Ai Cập:+ |
While in the confirmation room, after a vicarious confirmation ordinance was pronounced, she heard, “And the prisoner shall go free!” Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!” |
He was pronounced dead two hours later at the UCLA medical centre . Anh ấy được công bố là đã chết hai tiếng đồng hồ sau này tại trung tâm y tế UCLA . |
Responses are intended for help and perspective, not as pronouncements of Church doctrine. Những câu trả lời là nhằm giúp đỡ và chỉ là quan điểm chứ không phải là lời phát biểu chính thức về giáo lý của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pronounce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.