procureur général trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procureur général trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procureur général trong Tiếng pháp.
Từ procureur général trong Tiếng pháp có các nghĩa là chưởng lí, tổng kiểm sát trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procureur général
chưởng lí
|
tổng kiểm sát trưởng
|
Xem thêm ví dụ
Le procureur général cherche à nous nuire. Geldof vẫn theo sát chúng tôi từ sau khi tôi thắng vụ kiện EPA. |
Le procureur général de Greiff. Tổng chưởng lý De Greiff. |
Frank? Puis-je parler au procureur général? Franhk, tôi có thể nói chuyện với Bộ trưởng? |
Le procureur général craint que la police de Vinci fasse obstruction. Phòng chưởng lý liên bang tỏ ra quan ngại về sự ám muội tại sở cảnh sát Vinci. |
Elles sont approuvées par le Procureur Général et basées sur la Constitution. Chúng được Bộ trưởng bộ tư pháp cho phép và có trong hiến pháp. |
Le Procureur général a les mains liées et l'Intérieur ne veut rien savoir. Tất nhiên đó là những thứ chúng ta không muốn biết... |
Le procureur était Gideon Hausner, alors procureur général. Gideon Hausner là công tố viên. |
Ça vient du procureur général de Santa Fe. Từ tận ủy viên Hoa Kỳ ở Santa Fe. |
Bon sang, c' est Crenshaw, le Procureur général Đây là Crenshaw.Đây chính là ủy viên công tố |
La police et le procureur général ne peuvent pas l'arrêter... Cảnh sát thành phố và văn phòng Biện Lý không thể ngăn chặn hắn ta... |
Il est connu pour avoir été le procureur général des procès de Moscou organisés par Joseph Staline. Ông được biết đến như một công tố viên nhà nước trong vụ án Moskva của Joseph Stalin và trong Tòa án Nürnberg. |
M. Le procureur général, c'est déjà fait. Thưa ngài Tổng Chưởng lý, rõ ràng tôi đã đánh cược. |
Il est procureur général près la Cour des comptes depuis juillet 2012. Bà đã là một thẩm phán tại tòa án kể từ tháng 3 năm 2012. |
Le procureur général l’accusa de représenter une menace pour l’État, la morale et la religion. Viên chưởng lý lên án bộ sách ấy có tính cách phá hoại chính trị, đạo đức và tôn giáo. |
Jared Stone était probablement son complice, mais le procureur général n'avait pas assez d'éléments pour l'inculper. Có vẻ Jared Stone là tòng phạm, nhưng luật sư không tìm được đủ bằng chứng để buộc tội hắn ta. |
C'est un mémo du Département de la Justice signé par le Procureur Général en personne. Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí. |
Mon mari était un procureur général assistant, ce qui veut dire que notre adresse était tenue secrète. Chồng tôi là ủy viên công tố quận, có nghĩa chúng tôi phải giữ bí mật địa chỉ mình. |
Je joue au basket avec le procureur général. Tôi thường chơi bóng rổ với luật sư. |
J'imagine que ce n'est plus vraiment d'actualité... et le bureau du procureur général n'a pas d'adresse où faire suivre. Tôi đoán nó không còn hữu dụng nữa rồi và văn phòng DA sẽ không lần ra được địa chỉ đâu |
Auparavant, j'étais procureur général, d'abord au sein du bureau du procureur de Manhattan, puis au Ministère de la Justice des Etats-Unis. Trước đó, tôi là một uỷ viên công tố tội phạm, làm việc đầu tiên ở văn phòng luật sư quận Manhattan, rồi đến bộ tư pháp Hoa Kỳ. |
Ainsi, Disney peut sortir un nouveau film qui a coûté 200 millions de dollars et fait un bide, et personne n'appelle le procureur général. Disney có thể làm một bộ phim mới trị giá 200 triệu đô la nhưng thất bại, và nhìn chung không ai gọi luật sư cả. |
Le président Obama et le procureur général Eric Holder ont fortement soutenu la réforme des sentences, la nécessité d'aborder la disparité raciale concernant l'incarcération. Tổng thống Obama và chánh án Eric Holder đã tuyên bố mạnh mẽ về cải cách tuyên án, trong việc xem xét sự chênh lệch chủng tộc trong tỉ lệ bắt giam. |
Ted Cruz est solliciteur général du Texas de 2003 à 2008, à la suite de sa nomination par le procureur général du Texas Greg Abbott. Ông là Luật Sư phó tổng chưởng lý Texas 2003-2008, do tổng chưởng lý Texas Greg Abbott bổ nhiệm. |
C'est quelque chose dont le procureur général des États-Unis et aussi le Président ont également parlé, et je m'en réfère au procureur général parce que c'est sa fonction. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procureur général trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới procureur général
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.