proctor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proctor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proctor trong Tiếng Anh.
Từ proctor trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám thị, coi thi, người coi thi, tổng giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proctor
giám thịnoun Miss Proctor, it's been a delight. Bà Giám Thị ạ, nó là niềm khoái cảm đấy. |
coi thiverb |
người coi thinoun |
tổng giám thịnoun |
Xem thêm ví dụ
And algorithmic trading evolved in part because institutional traders have the same problems that the United States Air Force had, which is that they're moving these positions -- whether it's Proctor & amp; Gamble or Accenture, whatever -- they're moving a million shares of something through the market. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
From what I understand, you've been down this road before with Kai Proctor. anh đã từng khiêu chiến với Kai Proctor. |
Tris Plover, a 29-year-old slave, rebels against the Proctors. Tris Plover, một nô lệ 29 tuổi, nổi loạn chống lại các Proctors. |
Alex, you will not get into bed with Proctor. anh không thể làm hòa với Proctor. |
Proctor will plead to a single misdemeanor weapons charge in exchange for time served. Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo. |
I know you'd never intentionally risk the well-being of your tribe by getting in bed with someone like Proctor. Tôi biết anh không bao giờ cố ý mạo hiểm sự thịnh vượng của bộ tộc mình bằng cách bắt tay với Proctor. |
Yeah, we could arrest Proctor. Ừ, ta có thể tóm Proctor, nhưng tôi có cảm giác là... |
My father had certain dealings with Kai Proctor. Bố tôi đã có thỏa thuận với Kai Proctor rồi. |
Mr. Proctor, what exactly do you do? Ông Proctor, ông làm nghề gì vậy? |
Miss Proctor, it's been a delight. Bà Giám Thị ạ, nó là niềm khoái cảm đấy. |
At the cost of their lives, they succeed in defeating the Proctors and Robin sets the ship on a course for the planet New Gotham. Với cái giá là mạng sống của họ, họ thành công trong việc đánh bại các Proctors và Robin đặt hành trình cho con tàu đến hành tinh New Gotham. |
I'm sorry, Mr. Proctor. Tôi xin lỗi, Mr. Proctor. |
On one of these, a group called the Proctors have seized control and everyone else are slaves who are executed on their 30th birthdays to conserve the ship's resources. Trên một trong những con tàu, một nhóm được gọi là Proctors nắm quyền kiểm soát và những người khác là nô lệ sẽ bị xử tử vào ngày sinh nhật thứ 30 của họ để bảo tồn nguồn tài nguyên của con tàu. |
I don't doubt for a moment Proctor's lawyers will buy his way out of a few gun charges. Tôi chẳng e ngại gì việc luật sư của Proctor sẽ tìm cách thoát cho vụ mấy khẩu súng. |
So you're Proctor's big bad watchdog. Anh là con chó coi nhà của Proctor đây hả. |
The decisive event was probably the speech of Senator Redfield Proctor, delivered on March 17, 1898, analyzing the situation and concluding that war was the only answer. Bài phát biểu của Thượng nghị sĩ Redfield Proctor được đọc vào ngày 17 tháng 3 năm 1898 phân tích tỉ mỉ tình hình rồi kết luận rằng chiến tranh là hành động thích hợp duy nhất. |
U.S. Route 26 runs through the middle of Sandy, forming downtown Sandy's Pioneer and Proctor Boulevards. Quốc lộ Hoa Kỳ 26 chạy ngang giữa thành phố Sandy, tạo thành Đại lộ Pioneer và Proctor của Sanday. |
What's the FBI's interest in Kai Proctor? FBI quan tâm gì tới Kai Proctor? |
Sheriff, you've been here less than a month, you've got Proctor by the short hairs. Sheriff, anh tới đây chưa đầy 1 tháng, mà đã tóm được Proctor. |
The first music video for the song was filmed by Larry Jordan in July 1993 during a private concert at Proctor's Theatre, later released on the home video Here Is Mariah Carey. Video đầu tiên của bài hát được quay bởi Larry Jordan trong tháng 7 năm 1993 trong một buổi hòa nhạc bí mật tại Nhà hát Proctor, sau đó phát hành trên album video Here Is Mariah Carey. |
I came to show you that Mr. Proctor was mistaken when he told you that Banshee was a safe place for you to set up your manufacturing. Tôi đến để cho ông thấy ông Proctor đã lầm... khi nói rằng Banshee là nơi an toàn để các ông sản xuất. |
And then he busts Proctor on a warrant based on information from a confidential informant. Sau đó anh ta bắt Proctor theo trát dựa trên thông tin từ một người báo tin bí mật. |
And algorithmic trading evolved in part because institutional traders have the same problems that the United States Air Force had, which is that they're moving these positions -- whether it's Proctor & Gamble or Accenture, whatever -- they're moving a million shares of something through the market. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
Come on, you and Proctor. Thôi nào, truyện ông và Proctor |
I still don't think you're much of a cop, but I think you're serious about getting Proctor. nhưng tôi nghĩ rằng anh nghiêm túc về việc Proctor. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proctor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proctor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.