proceeding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proceeding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proceeding trong Tiếng Anh.
Từ proceeding trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách hành động, cách tiến hành, việc kiện tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proceeding
cách hành độngnoun |
cách tiến hànhnoun |
việc kiện tụngnoun |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government. Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương. |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
You can fire him, tie him up in administrative proceedings for the next decade, refer him to harsher interrogations. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Some musicians who proceeded to experiment with electronica were still played on MTV including Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, and Smashing Pumpkins. Một số nhạc sĩ đã tiến hành thử nghiệm với nhạc điện tử giờ vẫn còn được phát trên MTV bao gồm Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, và Smashing Pumpkins. |
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
Now, on the third ‘creative day,’ he proceeded to raise the dry land out of ‘the waters beneath the expanse.’ Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
The term "operon" was first proposed in a short paper in the Proceedings of the French Academy of Science in 1960. Thuật ngữ "operon" xuất hiện lần đầu tiên trong một bài báo ngắn của Kỷ yếu Viện Hàn lâm Khoa học Pháp vào năm 1960. |
(Acts 10:30-35) Then, as the apostle proceeded to give a witness concerning Jesus Christ, something dramatic happened! Rồi trong lúc sứ đồ làm chứng về Giê-su Christ, một việc đột ngột xảy ra! |
The game's sound quality was also of note, both for the realistic combat noises and the game's Russian-influenced music, which "adds a perfect level of drama to the proceedings." Chất lượng âm thanh của trò chơi cũng được lưu ý, cả về tiếng ồn chiến đấu thực tế và phần âm nhạc chịu ảnh hưởng của Nga trong game, vốn "làm gia tăng mức độ hoàn hảo của tác phẩm chính kịch đối với cung cách hành động." |
31 And arms* will stand up, proceeding from him; and they will profane the sanctuary,+ the fortress, and remove the constant feature. 31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng. |
The proceedings of these conferences are available through various means, both print and electronic. Những diễn tiến của các đại hội này có sẵn qua nhiều phương tiện khác nhau cả sách báo lẫn điện tử. |
They marched toward the foreign legation but were blocked and proceeded to the home of deputy foreign minister Cao Rulin, who had attended the Peace Conference and was known to be friendly to Japanese interests. Họ tiến về phía các sứ quán ngoại quốc song bị chặn và chuyển sang tiến về tư gia của phó Bộ trưởng Ngoại giao Tào Nhữ Lâm, đây là nhân vật tham dự Hội nghị hòa bình và được xem là thân Nhật. |
Appointed Lon Nol's deputy, he proceeded to organise a series of economic denationalisation and deregulation measures in opposition to Sihanouk's previous policy of state control of import and export, banking, and production of pharmaceuticals and alcohol. Suốt thời gian đương nhiệm, Sirik Matak đã tiến hành tổ chức một loạt quá trình tư hữu hóa nền kinh tế và các biện pháp bãi bỏ quy định đối lập với chính sách quốc hữu hóa trước đây của Sihanouk là nhà nước kiểm soát ngân hàng, xuất khẩu, nhập khẩu và sản xuất dược phẩm và rượu. |
The foreign envoys, who traveled to China with the fleet, proceeded overland or via the Grand Canal before reaching the imperial court at Beijing in 1423. Các sứ thần nước ngoài, những người đã đến Trung Quốc cùng với hạm đội, đã tiến vào bằng đường bộ hoặc bằng đường thủy qua Đại Vận Hà trước khi đến triều đình tại Bắc Kinh vào năm 1423. |
On the official agenda presented by Keith were mostly daily proceedings, but Russians also assured to nominate only local officials and improve usage of the Finnish language in the domestic administration. Về chương trình nghị sự chính thức do Keith trình bày chủ yếu là thủ tục tố tụng hàng ngày, nhưng phía Nga cũng cam đoan là sẽ chỉ định duy nhất giới quan chức địa phương và cải thiện việc sử dụng tiếng Phần Lan trong chính quyền quốc nội. |
Journal of the proceedings of the Linnean Society. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2012. Journal of the Proceedings of the Linnean Society. |
Trump stopped using the pseudonym after he was compelled to testify in court proceedings that “John Barron” was one of his pseudonyms. Trump đã ngừng sử dụng bí danh này sau khi ông bị buộc ra làm chứng trước tòa về cáo buộc “John Barron” thực ra là một bí danh của ông. |
She departed the west coast on 24 June and proceeded, via the Panama Canal, to New York City. Nó rời vùng bờ Tây vào ngày 24 tháng 6, băng qua kênh đào Panama để đi New York. |
And upon observing their repentance, he “proceeded to kiss all his brothers and to weep over them.” Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”. |
Landing at Rutupiæ, he proceeded to Londinium restoring order to southern Britain. Sau khi đổ bộ ở Rutupiæ, ông liền tiến đến Londinium,lập lại trật tự cho miền nam nước Anh. |
Constantine presided in person during the formal aspects of the proceedings (the first eleven sittings and then the eighteenth), surrounded by his court officials, but he took no active role in the theological discussions. Đích thân Konstantinos phải chủ trì trong những khía cạnh chính thức của việc kiện tụng (mười một phiên họp đầu tiên và sau đó là mười tám), bị vây quanh bởi các triều thần của mình nhưng ông chẳng đóng vai trò tích cực nào trong các cuộc thảo luận thần học. |
8 Hosea’s wife “proceeded to become pregnant another time and to give birth to a daughter.” 8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”. |
While investigating an unidentified small craft, Lardner ran aground on a submerged shoal on 9 January 1945 and proceeded to Ulithi for repairs. Đang khi điều tra một tàu nhỏ không thể nhận diện, Lardner mắc cạn tại một bãi đá ngầm vào ngày 29 tháng 1 năm 1945 và phải đi đến Ulithi để sửa chữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proceeding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proceeding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.