pro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pro trong Tiếng Anh.
Từ pro trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyên nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pro
chuyên nghiệpadjective The good boxers have to turn pro because they need money. Những võ sĩ giỏi phải chuyển sang chuyên nghiệp vì họ cần tiền. |
Xem thêm ví dụ
Real-estate thing, pro bono. Về bất động sản, làm không công. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities. Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh. |
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates. Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này. |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
On 23 February, pro-Russian demonstrations were held in the Crimean city of Sevastopol. Vào ngày 23 tháng 2, các cuộc biểu tình ủng hộ Nga đã được tổ chức tại thành phố Sevastopol của Crimean. |
The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat. Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn. |
She played for the Boston Lobsters in the World TeamTennis Pro League. Trong năm 2009 cho chơi cho đội Boston Lobsters ở giải World TeamTennis pro league. |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
The iPad Pro, released in 2015, features the first Lightning connector supporting USB 3.0 host. Chiếc iPad Pro, ra mắt 2015, được trang bị cổng kết nối Lightning đầu tiên hỗ trợ USB 3.0. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
Then the title system was greatly altered—the Asahi Pro Best Ten and Top Eight Players tournaments were disbanded, being replaced by the Kisei and Gosei tournaments. Sau đó hệ thống tổ chức giải thi đấu có một sự điều chỉnh, 2 giải Asahi Pro Best Ten và Asahi Top Eight Player kết thúc sứ mệnh, và thay vào đó là 2 giải Kisei và Gosei. |
The Institute for the Study of Totalitarian Regimes (Czech: Ústav pro studium totalitních režimů) is a Czech government agency and research institute, founded by the Czech government in 2007. Viện nghiên cứu về các chế độ toàn trị (tiếng Séc: Ústav pro studium totalitních režimů) là một cơ quan chính phủ của Cộng hòa Séc và cũng là một viện nghiên cứu, được chính phủ Séc thành lập 2007. |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
The look on my mom's face, I knew any dreams I had of playing pro ball were over. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Or, are you absolutely and uncompromisingly pro-war, pro-life, pro-death penalty, a believer that the Second Amendment is absolute, anti-immigrant and pro-business? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Even though you may feel anxious about handling a newborn , in a few short weeks you 'll develop a routine and be parenting like a pro! Mặc dù bạn có thể cảm thấy lo âu về việc trông nom trẻ sơ sinh , bạn sẽ nhanh tạo thói quen và có thể nuôi con thông thạo trong vài tuần ngắn thôi ! |
Furthermore, as the president pro tempore is now usually the most senior senator of the majority party, he or she most likely also chairs a major Senate committee and has other significant demands on his or her time. Hơn nữa, khi ngày nay Chủ tịch thượng viện tạm quyền thường thường là vị thượng nghị sĩ cao cấp nhất của đảng đa số nên ông hay bà chắc chắn còn phải làm chủ tọa một ủy ban lớn của thượng viện cùng với nhiều công việc khác mà tư cách chủ tọa phải đảm trách. |
Premiere Pro also supports many After Effects plug-ins. Premiere Pro cũng có thể hỗ trợ rất nhiều tính năng bổ sung của After Effects. |
Mainland Chinese internet users reacted angrily towards Tzuyu's actions, accusing her of "profiting from her mainland Chinese audience while holding a pro-independence stance". Cư dân mạng và truyền thông tại Trung Quốc phản ứng vô cùng phẫn nộ đối với hành động của Tzuyu, cáo buộc cô "thu lợi nhuận từ khán giả Trung Quốc trong khi giữ lập trường ủng hộ Đài Loan độc lập". |
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China. Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc. |
Blanco was also awarded the Pro Ecclesia et Pontifice award in 1975 after Pope Paul VI acknowledged her work with the Catholic Action movement. Blanco cũng được trao giải thưởng Pro Ecclesia et Pontifice vào năm 1975 sau khi Giáo hoàng Phaolô VI công nhận công trạng của bà với phong trào Công giáo Tiến hành. |
On June 6, 2012, he joined the Persian Gulf Pro League giants Esteghlal on a two-year contract, but he was released at the winter transfer window. Ngày 6 tháng 6 năm 2012, anh gia nhập gã khổng lồ Persian Gulf Pro League Esteghlal với bản hợp đồng 2 năm, nhưng anh bị giải phóng vào kỳ chuyển nhượng mùa đông. |
In 1988, Aung San Suu Kyi returned to Burma at first to care for her mother but later to lead the country's pro-democracy movement. Năm 1988, Suu Kyi trở lại Miến Điện lần đầu tiên để chăm sóc cho mẹ cô, nhưng sau đó để lãnh đạo phong trào đấu tranh dân chủ của đất nước. |
The region had closer ties to Pennsylvania and Ohio than to eastern Virginia and thus were opposed to secession; a pro-Union government was soon organized and appealed to Lincoln for military protection. Khu vực này có mối liên hệ gần gũi với Pennsylvania và Ohio hơn so với miền đông Virginia và do đó đã phản đối việc ly khai, một chính phủ thân miền Bắc đã nhanh chóng được thành lập và kêu gọi Lincoln bảo hộ quân sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.