primarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primarily trong Tiếng Anh.
Từ primarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ yếu, chính, trước hết, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primarily
chủ yếuadjective Is it primarily because of current and future blessings? Có phải chủ yếu vì những ân phước trong hiện tại và tương lai không? |
chínhadjective Who are primarily responsible for teaching young ones the truth? Ai có trách nhiệm chính trong việc dạy chân lý cho người trẻ? |
trước hếtadverb Well, primarily, it means you're a very pretty girl. À, trước hết, nó có nghĩa cô là một cô gái vô cùng xinh đẹp. |
đầu tiênadjective The crisis has primarily affected smaller factories , with 342 closing in the first six months of this year . Khủng hoảng đã chủ yếu tác động nhà máy nhỏ hơn , với 342 đóng cửa trong sáu tháng đầu tiên của năm nay . |
Xem thêm ví dụ
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal. Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal. |
The Li reside primarily, if not completely, within the Hainan Province of China. Người Lê cư trú chủ yếu, nếu như không phải là toàn bộ, trong phạm vi tỉnh Hải Nam của Trung Quốc. |
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
Yet God holds the husband primarily accountable for the family. —Colossians 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
Minnesota's population continues to grow, primarily in the urban centers. Dân số Minnesota đang tiếp tục phát triển, chủ yếu ở vùng đô thị. |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.” Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
21-23. (a) Primarily, how is a minor’s wrongdoing handled? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
(The New English Bible) Although God is primarily concerned with our spiritual purity, he also considers physical hygiene to be important. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
Research using mice models found that KFDV primarily replicated in the brain. Nghiên cứu sử dụng các mô hình chuột cho thấy KFDV chủ yếu được tái tạo trong não. |
The process is primarily radical based, with flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate. Quá trình này chủ yếu là radical based, với flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate. |
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections. Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo. |
The creature would have caught and processed its prey primarily with its forelimbs and large claws. Loài này đã có thể bắt và xử lý con mồi của nó chủ yếu với chân trước và móng vuốt lớn của chúng. |
The Vigilante originally had two wing pylons, intended primarily for drop tanks. Chiếc Vigilante nguyên thủy có hai đế cánh, được dự định chủ yếu dành cho các thùng nhiên liệu phụ vứt được. |
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products. Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng. |
Abengourou is primarily populated by the Anyi ethnic group, a branch of the Akan people who migrated to the region from Ghana. Thành phố Abengourou có dân cư chủ yếu là người Agni, một nhánh của người Akan di cư đến vùng này từ Ghana. |
They are found primarily in Australia and have a thin long beak. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Úc và có mỏ dài và mỏng. |
From 1985 to 1989 he accompanied Morihiro Saito abroad as an interpreter at Aikido seminars, primarily in the US and Europe. Từ 1985 tới 1989, ông đã hộ tống Saitō Morihiro ở nước ngoài với vai trò thông dịch viên tại các hội thảo về aikido, chủ yếu ở Mỹ và châu Âu. |
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
True Christians today are motivated primarily by a desire to please Jehovah —not to enrich themselves. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
Today, MTV presents a wide variety of non-music-related television shows aimed primarily at the 12- to 18-year-old demographic. Hiện nay MTV phát sóng một loạt các show truyền hình liên quan đến âm nhạc chủ yếu hướng tới các đối tượng nhân khẩu học 12-18 tuổi. |
Indeed, the admonition in the Christian Greek Scriptures was written primarily to guide and strengthen anointed ones to maintain integrity and keep themselves worthy of their heavenly calling. Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primarily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.