prestation de service trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestation de service trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestation de service trong Tiếng pháp.
Từ prestation de service trong Tiếng pháp có các nghĩa là phục vụ, dịch vụ, cây thanh lương trà, sự có ích, sự giúp ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestation de service
phục vụ(service) |
dịch vụ(service) |
cây thanh lương trà(service) |
sự có ích(service) |
sự giúp ích(service) |
Xem thêm ví dụ
Si vous possédez un établissement de services de proximité à domicile (autrement dit, si vous offrez des prestations de services chez vos clients), vous devez créer une page pour votre établissement ou votre bureau central, et y indiquer les zones desservies. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng—các doanh nghiệp phục vụ khách hàng tại địa điểm của khách hàng—phải có một trang cho cả văn phòng hoặc địa điểm trung tâm và khu vực kinh doanh được chỉ định. |
Ce n'est pas un nouveau produit, ni un nouveau procédé, mais une nouvelle façon d'organiser le travail, et le management innovant le plus significatif venu d'Inde, inventé par les entreprises indiennes qui délocalisent, est ce que nous appelons le modèle mondial de prestation de service. Không phải là một sản phẩm mới hay một tiến trình mới mà là một cách thức mới để tổ chức công việc, và sự đổi mới về quản lý đáng kể nhất của Ấn Độ, được phát minh bởi nền công nghiệp thuê ngoài tại đây thứ mà chúng tôi gọi là mô hình phân phối toàn cầu |
Valeurs qui ne correspondent pas à des prestations spécifiques d'un fournisseur de services, c'est-à-dire des services proposés contre rémunération Giá trị không phải là các dịch vụ cụ thể của nhà cung cấp dịch vụ, nghĩa là dịch vụ được thực hiện để đổi lấy tiền |
Le règlement Google Ads relatif à la promotion de services liés à l'avortement et de prestations connexes sera mis à jour vers la mi-juillet afin d'autoriser la diffusion de ces annonces en Espagne. Chính sách của Google Ads về quảng cáo dịch vụ phá thai và dịch vụ có liên quan sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 7 để cho phép các quảng cáo trực tuyến này ở Tây Ban Nha. |
Ensemble, nous avons implémenté les changements qui influençaient la prestation de services de notre pays. Cùng với nhau, chúng tôi bắt đầu thực hiện các thay đổi đã tác động tới cách cung cấp dịch vụ ở nước tôi. |
Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Maintenant, peut- on parler de pot-de-vin quand on offre un cadeau ou une somme d’argent à un fonctionnaire pour obtenir une prestation de service à laquelle on a droit ou pour ne pas être traité injustement ? Nhưng biếu quà hoặc tiền cho một công chức để tránh bị cư xử bất công hoặc để được xử đúng theo luật thì có phải là hối lộ không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestation de service trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prestation de service
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.