predictive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predictive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predictive trong Tiếng Anh.
Từ predictive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dự đoán, nói trước, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predictive
dự đoánadjective The best way to predict your future is to create it. Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của chính mình là tự mình tạo ra nó. |
nói trướcadjective Many of the predictions out there appear to be hoaxes as stated earlier . Như đã nói trước đây , nhiều dự đoán dường như chỉ là trò lừa bịp . |
đoán trướcadjective When filming people with animals, nothing's entirely predictable. Khi quay phim người và động vật thì không thể đoán trước được gì. |
Xem thêm ví dụ
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
Alho said that there has been a renewed interest in Allen's rule due to global warming and the "microevolutionary changes" that are predicted by the rule. Alho nói rằng đã có một mối quan tâm mới về quy tắc Allen do sự nóng lên toàn cầu và "những thay đổi vi mô" được dự đoán bởi quy tắc này. |
Can we establish whether such predictions were written long in advance and therefore were prophecies to be fulfilled? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
While we do our best to prevent inappropriate predictions, we don’t always get it right. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Economic losses have been estimated at more than $ 30 billion , according to Xinhua , with more rain predicted . Theo hãng tin Xinhua , thiệt hại kinh tế ước tính lên đến hơn 30 tỷ đô la Mỹ và dự báo sắp tới còn có mưa nhiều hơn . |
I mean, we're used to having science let us predict things, but something like this is fundamentally irreducible. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED. Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm). |
Now, the good news is that we've come a long way from huffing ethylene gas to make predictions. Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo. |
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
So your brain is constructing the image of a snake where there is no snake, and this kind of a hallucination is what neuroscientists like me call "predictions." Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán". |
Is racism predictable in some way? Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không? |
It is predicted by 2021 that the combined population of both Palmerston and Litchfield will be 101,546 people. Dự đoán vào năm 2021, dân số kết hợp của cả Palmerston và Litchfield sẽ là 101.546 người. |
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions. Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học. |
Other Messianic predictions point to a happy time for the human race. Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại. |
In a world with no systems, with chaos, everything becomes a guerilla struggle, and this predictability is not there. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation. Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking. |
Can we predict eye color? Ta có thể đoán màu mắt không? |
While the idea of shared electron pairs provides an effective qualitative picture of covalent bonding, quantum mechanics is needed to understand the nature of these bonds and predict the structures and properties of simple molecules. Trong khi ý tưởng về các cặp electron dùng chung cung cấp một bức tranh định tính hiệu quả về liên kết cộng hóa trị, cần phải có cơ học lượng tử để hiểu được bản chất của các liên kết này và dự đoán cấu trúc cũng như là tính chất của các phân tử đơn giản. |
It's as you predicted. Như ngài dự đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predictive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predictive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.