precisare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precisare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisare trong Tiếng Ý.
Từ precisare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác định, định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precisare
xác địnhadjective verb in modo da definire criteri precisi per una condotta aziendale corretta. để xác định chính xác cái gì là tiêu chuẩn cho hành vi chuẩn mực của công ty. |
định rõverb L’ha creata per uno scopo preciso: “perché fosse abitata”. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Xem thêm ví dụ
È giusto precisare che a mia madre piaceva lo sport. Tôi nên nói rõ là mẹ tôi thích chơi thể thao. |
Abbiamo qui una mente capace di pensare come più o meno nessun altro sul pianeta, ci terrei a precisare. Bộ óc ngay bên cạnh tôi lúc này, tôi phải nói là, là người suy nghĩ không giống ai trên quả đất này. |
Ma vorrei precisare che sono due le cose che dobbiamo mettere in relazione. Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
Anziché precisare la somma o la percentuale, Paolo suggerì semplicemente: “Il primo giorno di ogni settimana, ciascuno . . . dovrebbe mettere da parte una somma di denaro in base alle sue entrate”. Thay vì định rõ một số hoặc một tỷ lệ phần trăm, Phao-lô chỉ đề nghị rằng “vào ngày đầu tuần-lễ, mỗi người để dành riêng ra một số tiền tùy khả năng”. |
Vorrei inoltre precisare quanto sia importante per noi notare che negli ultimi 50 anni l'Africa ha ricevuto sempre più aiuti dalla communità internazionale sotto forma di assistenza tecnica, aiuti finanziari e di tutti gli altri tipi di aiuto. Tôi cũng muốn chỉ ra điều chú ý rất quan trọng với chúng ta là trong hơn 50 năm qua, Châu Phi đã và đang nhận viện nhiều hơn từ cộng đồng thế giới dưới dạng hỗ trợ kỹ thuật, viện trợ tài chính, và các dạng viện trợ khác. |
Cercò di precisare, tuttavia, che sarebbe andata a passare i suoi ultimi anni da una cugina prima che viveva a Riohacha. Tuy vậy, cụ cũng cố xác định rằng sẽ sống những ngày cuối của đời mình với một bà em họ ở Riôacha. |
Qui parliamo di coppie che lavorano insieme, quindi devo precisare che in macchina abbiamo confini territoriali rigidi, io e Berverly. Đây là chuyện làm việc cùng nhau nên tôi cần phải nói là ở trong xe thì giữa Beverly và tôi có ranh giới khá rạch ròi. |
Tanto per precisare, Femminismo, per definizione, è la convizione del fatto che uomini e donne possano godere di uguali diritti e di pari opportunita Theo như định nghĩa, thì nữ quyền là đàn ông và phụ nữ nên có quyền và cơ hội bình đẳng như nhau |
(Atti 10:38; Ebrei 5:5) Il discepolo Luca fu ispirato a precisare l’anno di quello storico evento: era il “quindicesimo anno del regno di Tiberio Cesare”. Môn đồ Lu-ca đã được soi dẫn để nêu rõ năm mà biến cố trọng đại này xảy ra là “năm thứ mười lăm đời Sê-sa Ti-be-rơ” (Lu-ca 3:1-3). |
Vorrei precisare che, prima di andare avanti con questo tema, non vi mostrerò foto come questa di Plutone, il che potrebbe deludervi, ma è perchè ancora non ne abbiamo. Nhưng lưu ý rằng, trước khi tôi nói tới đấy, tôi sẽ không đưa ra ảnh sao Diêm Vương kiểu như này bởi nó khá đáng thất vọng, nhưng đó là bởi chúng ta chưa có chúng. |
Ci tengo a precisare che tutti i corsi scritturali attuali, insieme agli altri corsi di religione, continueranno a essere offerti presso i nostri Istituti di Religione e le nostre università. Tôi cũng có thể giải thích thêm rằng tất cả các khóa học về thánh thư hiện nay cùng với các lớp học tôn giáo khác sẽ vẫn tiếp tục tại các viện giáo lý và trường đại học của chúng ta. |
Vorrei precisare che il rituale di una persona che viene da un'altra e le racconta cose che non racconterebbe al suo pastore o rabbino, e poi, per giunta, svestito e pronto ad essere toccato - vi assicuro che questo è un rituale di estrema importanza. Vâng tôi muốn trình bày cho các bạn rằng nghi lễ trong đó một người đến với một người khác và kể cho người kia nghe nhiều thứ mà họ còn không kể cho cha đạo hoặc giáo sĩ của mình, và rồi, thật không tin nổi, bên cạnh đó, còn trút bỏ quần áo và cho phép ấn chạm -- tôi sẽ nói với bạn đó và một nghi lễ quan trọng vô cùng. |
Vorrei precisare però che non odiavo il mio corpo, o i miei genitali. Nhưng phải nói rằng tôi không ghét cơ thể hay bộ phận sinh dục của mình. |
Tuttavia, l'Afghanistan ha un sistema legale, e mentre le jirga sono basate su una lunga tradizione tribale, anche durante le jirga si dovrebbe seguire la legge, ed è scontato precisare che offrire una bimba per soddisfare un debito non è solo immorale, è illegale. Tuy nhiên Afghanistan có một hệ thống pháp luật chính thống và cho dù jirgas được xây dựng trên thông lệ lâu đời của các bộ lạc thì cũng phải tuân theo pháp luật, và một điều không phải bàn cãi là dùng con mình để trả nợ không chỉ vô đạo đức mà còn trái pháp luật. |
Essi sono stati spesso chiamati a essere giudici illuminati del buon utilizzo delle parole, e quindi a precisare le nozioni e i valori di cui tali parole sono portatrici. Các viện sĩ thường được mời gọi hãy là những quan tòa làm sáng tỏ việc sử dụng đúng cách các từ ngữ, và do đó định rõ những khái niệm và những giá trị của các từ ngữ này. |
e lasciatemi subito precisare che, quando dico vita, non intendo "dolce vita", buona vita, vita umana. Và tôi muốn nói ngay rằng, khi tôi nói sự sống, tôi không đề cập tới "cuộc sống ngọt ngào," cuộc sống tốt đẹp, hay cuộc sống con người. |
Nonostante il programma venga registrato negli stessi studi dove veniva trasmesso TRL, il network ha voluto precisare che "l'unico elemento che accomuna i due programmi è il posto in cui viene mandato in onda." Mặc dù được quay tại studio ở Times Square, nơi TRL sử dụng để phát sóng, MTV nói rằng " điểm chung duy nhất của hai chương trình là vị trí studio." |
Ci tengo a precisare che essa non ci ha reso magicamente immacolati e non ha necessariamente reso la vita facile. Tôi phải nhanh chóng nói thêm rằng sự hiểu biết đó đã không làm cho chúng tôi không bị tì vết và không nhất thiết làm cho cuộc sống được dễ dàng một cách kỳ diệu. |
Solo per precisare: tecnicamente... ho fatto bene. Nói vậy chứ, nghiêm túc thì tôi đã làm điều đúng đắn mà. |
Per precisare ulteriormente le priorità, si decide di forzare tutte le attività classificate "B" nei gruppi "A" o "C". Để cải thiện những ưu tiên, một số nhiệm vụ được chọn ra để sắp xếp bắt buộc tất cả các mục trong nhóm "B" cũng như là "A" hoặc "C". |
E, per motivi che ritengo inutile precisare, in futuro lei eviterà anche di parlarle. Và, vì những lý do mà tôi thấy không cần thiết phải nói cụ thể từ đây về sau anh không được gặp nó nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới precisare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.