préavis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préavis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préavis trong Tiếng pháp.
Từ préavis trong Tiếng pháp có nghĩa là lời báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préavis
lời báo trướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Et il a dit que c'était pour bientôt, ça dépendait de la météo, mais il me ferait savoir le moment, et donc, avec environ quatre jours de préavis, il m'a dit d'aller sur cette plage au sud de Lisbonne, et qu'un peu après 9 heures, ce gars sortirait de l'eau. Và anh ấy nói nó sẽ sớm hoàn thành, phụ thuộc vào thời tiết, và anh ấy cho tôi biết khi nào, và sau 4 ngày báo trước, anh ấy bảo hãy đến bờ biển phía nam Lisbon này, và sau 9h anh chàng này sẽ bước ra khỏi mặt biển. |
Si le Partenaire enfreint les conditions d'utilisation et/ou les règles d'un autre produit de syndication Google (par exemple AdSense ou AdMob), Google peut suspendre sans préavis l'utilisation des Services par le Partenaire, ou y mettre un terme immédiatement sur avis. Nếu Đối tác vi phạm các điều khoản và/hoặc chính sách của một sản phẩm phân phối khác của Google (ví dụ: AdSense hoặc AdMob), thì Google có thể tạm ngưng việc sử dụng Dịch vụ của Đối tác mà không cần thông báo hoặc chấm dứt ngay khi có thông báo. |
* Les prix peuvent être modifiés sans préavis. * Giá có thể thay đổi mà không thông báo trước. |
Le point commun dans cette image, c’est plutôt le caractère inopiné et sans préavis de son arrivée. Đúng hơn, điểm tương đồng là tính bất ngờ của việc ngài đến, không báo trước thời điểm. |
Après m'avoir envoyé sans préavis dans ce trou perdu? Sau khi cho tôi nghỉ phép và quẳng vào nơi tiêu điều này? |
Et maintenant tu es disponible pour me rencontrer avec un préavis d'un jour en portant un super pantalon de yoga. Và giờ cô được gặp tôi vì gây chú ý với việc mặc quần yoga tôn dáng. |
Je donne mon préavis. Tôi sẽ đưa anh thông báo tuần của tôi. |
Sans consultation ni préavis. Không ai được hỏi ý kiến, họ chỉ xóa sổ nó. |
Nous publierons une autre entrée dans le journal des modifications avec un préavis avant l'instauration de cette condition requise. Chúng tôi sẽ xuất bản một mục nhập khác trong nhật ký thay đổi và sẽ thông báo trước khi đưa ra yêu cầu này. |
Cela peut, à tout moment et sans préavis, avoir une incidence sur l'affichage ou la mise en avant de vos livres sur Google Livres ou Google Play. Tại bất cứ thời điểm nào và không cần thông báo trước, điều này có thể có ảnh hưởng đến vị trí sách của bạn được hiển thị hoặc hiển thị nổi bật trên Google Sách hoặc Google Play. |
L'employeur n'a pas l'obligation de mentionner dans la lettre de préavis les motifs ayant trait au licenciement. Báo Người Lao Động không công bố lý do rút bài . |
Pendant la période de préavis, vous pouvez demander à tout moment un examen exceptionnel de votre compte. Trong thời gian cảnh báo, bạn có thể yêu cầu một xem xét ân hạn cho tài khoản của mình bất cứ lúc nào. |
Le taux de change, déterminé par une institution financière à laquelle nous faisons appel pour calculer les taux de change, peut être ajusté sans préavis en fonction des conditions du marché. Google thuê một tổ chức tài chính tính toán tỷ giá hối đoái và tỷ giá hối đoái có thể được điều chỉnh theo điều kiện thị trường mà không cần thông báo. |
Il y a donc un scandale lorsque, après un court préavis, le 6e bataillon est embarqué pour Mourmansk, en Russie, par l'océan Arctique, afin d'aider au retrait des forces britanniques. Sự phẫn nộ khi thông báo ngắn được đưa ra, Tiểu đoàn 6 được gửi đến Murmansk, Nga, Bắc Băng Dương, để hỗ trợ rút lui của quân Anh. |
Peut-on lui donner un préavis ou... Vậy có thể chúng ta cảnh báo bố hoặc... |
Dans certains cas urgents ou extrêmes, nous pouvons agir sans préavis. Trong một số trường hợp khẩn cấp hoặc nghiêm trọng, chúng tôi có thể không đưa ra thông báo. |
● Gloria a été lâchée par une amie proche sans préavis ni explication. ● Trong trường hợp của Hân, tình bạn thân thiết của bạn ấy bất ngờ chấm dứt mà không một lời giải thích. |
Ce préavis sera indiqué dans votre compte sur la page "Diagnostic", sous "Problèmes relatifs au compte". Khoảng thời gian cảnh báo cũng sẽ được hiển thị trong tài khoản của bạn trên trang Chẩn đoán trong trang Vấn đề về tài khoản. |
Pendant le préavis, vos articles continueront d'apparaître dans les annonces Shopping. Trong khoảng thời gian cảnh báo, các mặt hàng của bạn vẫn sẽ tiếp tục xuất hiện trên Quảng cáo mua sắm. |
Le chèque est un préavis de deux semaines du club. Tờ hóa đơn là cho 2 tuần thôi việc từ clb. |
Dans les sept (7) jours ouvrables suivant la réception du préavis d'un client final, vous devez lui permettre de dissocier son ou ses comptes Google My Business de vos services et d'en reprendre le contrôle exclusif. Trong vòng bảy (7) ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo từ khách hàng cuối, bạn phải cấp cho khách hàng đó khả năng hủy liên kết tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi khỏi dịch vụ của bạn và giành lại quyền kiểm soát độc quyền tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Il a démissionné sans préavis. Chồng cô, hắn ta nghỉ việc mà không báo trước. |
Tout compte ne respectant pas le règlement du programme peut faire l'objet d'une suspension automatique sans préavis. Bất kỳ tài khoản nào bị phát hiện vi phạm chính sách chương trình đều có thể bị tạm ngưng tự động mà không cần thông báo. |
Conformément aux sections 1.2 (Fonctionnalités bêta) et 2.1 (Conformité), Google s'engage à ne pas accéder aux Données du Client ni à les utiliser, à l'exception des cas suivants : (a) si cela est nécessaire dans le cadre de la fourniture du Service et de l'assistance technique, que ce soit pour vous ou pour vos Utilisateurs finaux ; (b) pour protéger et améliorer le Service, à condition que les Données du Client ne soient pas diffusées à un tiers sans votre autorisation ; et (c) si une ordonnance du tribunal, la loi, ou un organisme gouvernemental ou réglementaire, l'exige (sous réserve d'une notification avec un préavis raisonnable, si la loi l'y autorise, et de la mise en œuvre de tous les efforts commercialement raisonnables pour vous offrir la possibilité d'avoir recours à une ordonnance conservatoire ou à une procédure équivalente, à vos frais). Tuân theo Mục 1.2 (Các tính năng thử nghiệm) và Mục 2.1 (Tuân thủ), Google sẽ không truy cập hoặc sử dụng Dữ liệu khách hàng, ngoại trừ (a) khi cần thiết để cung cấp Dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho bạn và Người dùng cuối, (b) để đảm bảo an toàn và cải thiện Dịch vụ; miễn là không tiết lộ Dữ liệu khách hàng đó cho bất kỳ bên thứ ba nào khi chưa có sự đồng ý của bạn; và (c) theo yêu cầu của lệnh tòa, pháp luật hoặc cơ quan chính phủ hoặc cơ quan quản lý (sau khi đã có thông báo hợp lý cho bạn và thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để bạn có cơ hội yêu cầu lệnh bảo vệ hoặc các biện pháp tương tự (bạn chịu chi phí), nếu được phép). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préavis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préavis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.