poteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poteau trong Tiếng pháp.
Từ poteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột, cọc, bạn thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poteau
cộtnoun J'ai enroulé ma voiture autour d'un poteau téléphonique. Tôi lao xe vào một cột điện thoại. |
cọcnoun |
bạn thânnoun (thông tục) bạn thân) |
Xem thêm ví dụ
LE GRAND Enseignant est- il vraiment mort sur le poteau de torture? — Oui. Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có. |
8 Ce symbole idolâtrique de la jalousie était peut-être un poteau sacré représentant la fausse déesse que les Cananéens considéraient comme la femme de leur dieu Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Pour que nous puissions avoir la vie éternelle, Jésus, le Fils unique de Dieu, abandonna la position qu’il occupait dans le ciel, vint vivre sur la terre parmi des pécheurs et, acceptant une mort atroce sur le poteau de supplice, offrit sa vie humaine parfaite (Matthieu 20:28). Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
Par exemple, ils retiennent la prophétie de Révélation 11:3, 7, 8, relative à deux témoins prophétisant dans une “ grande ville qui est appelée dans un sens spirituel Sodome et Égypte, là où leur Seigneur a aussi été attaché sur un poteau ”. Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”. |
En Philippiens 2:8-11, nous lisons : “ [Christ Jésus] s’est humilié lui- même et est devenu obéissant jusqu’à la mort, oui la mort sur un poteau de supplice. Nơi Phi-líp 2:8-11 có nói: “[Chúa Giê-su] tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây [khổ hình]. |
Au Ier siècle, le poteau de supplice était le symbole de la souffrance, de la honte et de la mort. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
Le propriétaire du masque a insisté pour que nous mettions des poteaux pour garder les gens à l'écart. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
De même, nous l’honorons en nous conformant à ses paroles: “Si quelqu’un veut venir à ma suite, qu’il se renie lui- même et qu’il prenne son poteau de supplice et me suive continuellement.” Chúng ta tôn kính Giê-su nhiều hơn nữa khi làm theo những lời ngài: “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác cây khổ hình mình mà theo ta luôn luôn” (Ma-thi-ơ 16:24, NW). |
[Ce mot] doit être distingué de la croix formée d’un poteau vertical et d’une traverse horizontale. [Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau. |
Quoi qu’il en soit, le gouverneur romain Ponce Pilate a estimé qu’ils méritaient d’être mis à mort sur un poteau de supplice. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
38 Puis deux malfaiteurs* furent attachés à des poteaux à côté de lui, l’un à sa droite et l’autre à sa gauche+. 38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái. |
Jésus a dit de ses disciples qu’ils doivent être disposés à ‘prendre leur poteau de supplice’ s’ils veulent le suivre (Luc 9:23). Giê-su nói rằng môn đồ của ngài phải sẵn sàng ‘vác cây khổ hình mình’ nếu họ muốn đi theo ngài (Lu-ca 9:23, NW). |
« Prends ton poteau de supplice et suis- moi continuellement » (10 min) : “Vác cây khổ hình và luôn theo tôi”: (10 phút) |
Vous cherchez Jésus le Nazaréen, qui a été attaché au poteau* ? + Tôi biết các chị đang tìm Chúa Giê-su người Na-xa-rét đã bị xử tử trên cây cột. |
De même, la Complete Jewish Bible emploie l’expression “ poteau d’exécution ”. Bản Complete Jewish Bible cũng dịch từ này là “cây hành hình”. |
6 Dans les villes de Manassé, d’Éphraïm+, de Siméon et jusqu’en Nephtali, dans leurs ruines qui étaient aux alentours, 7 il démolit les autels, il écrasa les poteaux sacrés et les statues sculptées+, et il les réduisit en poudre. Il abattit tous les autels à encens dans tout le pays d’Israël+ ; après quoi il revint à Jérusalem. 6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem. |
Pour régler le litige, le prophète de Jéhovah demande à Ahab de rassembler tout Israël au mont Carmel et d’y convoquer également les 450 prophètes de Baal ainsi que les 400 prophètes du poteau sacré. Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh. |
Si tu es un fils de Dieu, descends du poteau de supplice ! Nếu ngươi là Con Đức Chúa Trời, hãy xuống khỏi cây khổ hình!’. |
Cette prophétie s’est réalisée lorsque les ennemis de Dieu ont mis à mort Jésus Christ sur un poteau de supplice (Galates 3:13, 16). (Ga-la-ti 3:13, 16) Chúa Giê-su không bị nhiễm tội lỗi, vì qua phép lạ ngài được thụ thai bởi thánh linh trong lòng một người nữ đồng trinh. |
Selon un helléniste, le mot grec (stauros) traduit par “croix” dans la Bible de Jérusalem ‘désigne fondamentalement un poteau ou un pieu vertical. Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng... |
Qu’il soit attaché sur un poteau!” Đóng đinh nó trên cây gỗ đi!” |
3 Dans la 8e année de son règne, alors qu’il était encore jeune, il commença à rechercher le Dieu de son ancêtre David+ ; et, dans la 12e année, Josias commença à purifier Juda et Jérusalem+ des hauts lieux+, des poteaux sacrés, des statues sculptées+ et des statues moulées*. 3 Đến năm thứ tám triều đại mình, khi vẫn còn là một thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít, tổ phụ mình;+ vào năm thứ mười hai, ông khởi sự tẩy sạch khỏi Giu-đa và Giê-ru-sa-lem+ các nơi cao+ và những cột thờ,* tượng khắc+ và tượng đúc. |
Regardez bien le poteau d'arrivée. Để mắt chỗ đích đến. |
Ceci car l'impact, comme vous pouvez le voir, est seulement le poteau touchant le sol. Là vì vùng bao phủ, như bạn thấy chỉ là cái cột chôn trên mặt đất. |
Un Roi innocent est cloué au poteau Vị vua vô tội chịu đau đớn trên cây cột |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poteau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.