potassio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potassio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potassio trong Tiếng Ý.

Từ potassio trong Tiếng Ý có các nghĩa là kali, Kali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potassio

kali

noun (Elemento metallico alcalino con simbolo Ca e numero atomico 19, in colore argento, che si trova principalmente come componente dell'acqua di mare e in alcuni minerali come la carnallite, la polyhalite e la silvite. E' usato come fertilizzante in forma di cloruro, solfato o carbonato.)

Lo reinserimmo, e iniettammo nuovamente il cloruro di potassio.
Chúng tôi đã gắn lại, bơm kali clorua.

Kali

noun (elemento chimico con numero atomico 19)

Se non abbassiamo il potassio... avra'un attacco cardiaco.
Nhưng nếu chúng tôi không hạ được lượng Kali xuống cậu bé sẽ bị đau tim.

Xem thêm ví dụ

E questi sono singoli ioni di potassio che scorrono attraverso quel poro.
Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này
Cianuro di potassio.
Kali Xianua.
Nel XII secolo i Cinesi inventarono la polvere da sparo che è una miscela di nitrato di potassio (KNO3), carbone e zolfo.
Vào khoảng thế kỷ XII, người Trung Quốc đã phát minh ra thuốc súng, nó là hỗn hợp của nitrat kali (KNO3), cacbon và lưu huỳnh.
In combinazione con l'acido ascorbico (vitamina C, E300), il benzoato di sodio e il benzoato di potassio possono formare il benzene, un noto cancerogeno.
Trong dạng hoá hợp với acid ascorbic (vitamin C, E300), natri benzoat và kali benzoat hình thành benzen, một chất gây ung thư, tuy nhiên không đủ độ nguy hiểm cho việc tiêu dùng.
Signor Mason... a causa del danno ai reni di suo figlio, il suo potassio sta salendo.
Anh Mason do thương tổn ở thận mà mức Kali của con trai anh đang tăng lên.
Cosi'come il potassio.
Nồng độ Kali cũng quá cao.
Il modo piu'semplice di fermare il cuore e'un'iniezione di potassio.
Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali.
Dopo l'introduzione dell'antimonio (V) contenente complessi come il sodio stibogluconato e la meglumina antimoniato, l'uso di tartrato di potassio e antimonio è stato gradualmente eliminato.
Sau khi dùng các hỗn hợp antimony (V) như natri stibogluconat và antimonium maglumine, việc sử dụng antimony potassium tartrate đã được loại bỏ.
Se soffrite di ipertensione arteriosa o di qualche malattia del cuore, del fegato o dei reni e prendete dei farmaci, consultate il medico per stabilire il vostro fabbisogno giornaliero di sodio e potassio.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Sono andata al negozio e in molti compravano cibo in scatola e tavolette di potassio.
Em đến siêu thị, dân mua đồ hộp và thuốc thang.
Nel 1811 Gay Lussac e Thenard probabilmente prepararono del silicio amorfo impuro attraverso il riscaldamento di potassio con tetrafluoruro di silicio.
Năm 1811 Gay Lussac và Thénard có lẽ đã điều chế ra silic vô định hình không nguyên chất khi nung nóng kali với tetraflorua silic SiF4.
Nel 1982 sette persone, a Chicago, furono uccise da un farmaco da banco corretto con cianuro di potassio.
Năm 1982, 7 người đã bị giết ở Chicago bởi một đơn thuốc được kê với kali và xianua cổ phiếu công ty giảm từ 35 xuống 8.
Friedrich Wöhler e Antoine Alexandre Bussy isolarono indipendentemente il metallo nel 1828 facendo reagire il potassio con il cloruro di berillio.
Friedrich Wöhler và Antoine Alexandre Brutus Bussy, độc lập với nhau, đã cô lập được kim loại này năm 1828 bằng cách cho kali phản ứng với clorua berili.
Ci sono tracce di ioduro di potassio!
Có dấu vết của Ion Potassium.
L'acido ci metterà trenta minuti a corrodere la parete di una scatoletta di ferro piena di clorato di potassio.
Trong ba mươi phút, axit sẽ ăn mòn thành của một hộp sắt nhỏ nhồi đầy clorat bồ tạt.
Cianuro di potassio.
Cyanide Kali.
Il suo potassio e'a posto.
Lượng Kali của cô ta không sao cả.
Dobbiamo rimuovere il potassio.
Chúng ta phải hút Kali ra.
Il tartrato di potassio e antimonio può essere preparato facendo reagire per reflusso una soluzione di tartrato di idrogeno e potassio e triossido di antimonio per 15 minuti.
Antimony potassium tartrate có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch kali hydro tartrate và antimon trioxide hồi lưu trong vòng 15 phút.
La cura della leishmaniosi con il tartrato di potassio e antimonio è iniziata nel 1913.
Việc điều trị leishmania với antimony potassium tartrate bắt đầu vào năm 1913.
Classe III: agiscono sull'efflusso di potassio (K +).
Class III các chất ảnh hưởng lên dòng ra kali (K+).
Se non abbassiamo il potassio... avra'un attacco cardiaco.
Nhưng nếu chúng tôi không hạ được lượng Kali xuống cậu bé sẽ bị đau tim.
Chiedi agli studenti di leggere in silenzio 3 Nefi 24:1–3 cercando chi è che Malachia paragonò al “fuoco dell’affinatore” e alla “potassa [sapone] del lavatore di panni”.
Yêu cầu học sinh đọc thầm 3 Nê Phi 24:1–3 cùng tìm kiếm một người mà Ma La Chi đã so sánh với một “thợ luyện” và “thuốc tẩy của thợ giặt.”
La potassa viene usata nella produzione artigianale del sapone e del vetro.
Kali cacbonat được sử dụng trong sản xuất xà phòng và thủy tinh.
A meno che il suo cuore non ceda perche'non capiamo da cosa sono causati i livelli bassi di potassio e la tachicardia.
Trừ khi tim thằng bé ngừng đập vì chúng ta không thể tìm ra cái gì làm lượng kali tụt và tim đập nhanh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potassio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.