poste de commandement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poste de commandement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poste de commandement trong Tiếng pháp.
Từ poste de commandement trong Tiếng pháp có nghĩa là chỉ huy sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poste de commandement
chỉ huy sở
|
Xem thêm ví dụ
C'est le poste de commande du vaisseau. Đây là phòng điều khiển bên trong con tàu. |
Rapport au poste de commande dans 10 minutes. Báo cáo tới C.P trong 10 phút nữa. |
Où est le poste de commandement? Trung tâm chỉ huy ở đâu? |
Je dois me rendre à un poste de commandement. Tôi cần đưa nó đến trạm chỉ huy gần đây nhất. |
Un disque dur situé aux anciens postes de commande. Nó nằm trong cái ổ cứng bên trong sở chỉ huy cũ. |
Récupère ton poste de commandement. Anh hãy lấy lại quyền chỉ huy đi. |
Le poste de commandement partira en premier. Sở chỉ huy sẽ rời đi trước |
Edson a placé son poste de commandement sur Hill 123. Sở chỉ huy của Đại tá Edson đặt trên Đồi 123. |
Probablement à partir d' un poste de commandement Có lẽ từ một trung tâm chỉ huy |
Nous avons en fait deux postes de commandement. Chúng ta có đến 2 trung tâm chỉ huy. |
Katniss. Au poste de commandement. Katniss, cô được gọi đến Phòng Chỉ huy. |
Poste de commande. Trạm chỉ huy. |
Le poste de commandement est à 400 m après le mess. Nơi chỉ huy cao nhất cách đây khoảng một phần tư dặm, qua đội nấu nướng. |
Ils étaient souvent nommés à des places élevées dans l’administration et à des postes de commandement dans l’armée perse. Người Mê-đi thường được bổ nhiệm vào chức vụ cao trong chính phủ dân sự và chức vụ lãnh đạo trong quân đội Phe-rơ-sơ. |
Le régiment a ensuite procédé au ratissage de la zone à l'ouest, retardé par la résistance néerlandaise de plusieurs postes de commandement. Trung đoàn này sau đó tiếp tục càn quét trong khu vực về phía tây, cho đến khi bị chặn lại do sức kháng cự của các đồn bốt chỉ huy của Hà Lan. |
Il détient même des postes de commandement lors des campagnes d'Alexis contre les Petchénègues et défend Adrianople contre une attaque rebelle en 1095. Ông thậm chí còn thuộc đội ngũ sĩ quan của Alexios trong chiến dịch chống lại quân Penecheg, và đã bảo vệ thành công Adrianopolis trước một cuộc nổi loạn vào năm 1095. |
Le château : il fut le poste de commandement du colonel Charles de Gaulle lors de la bataille d'Abbeville (du 28 mai 1940 au 31 mai 1940). Trong đệ nhị thế chiến đã được Charles de Gaulle, một sĩ quan vào lúc đó đã chỉ huy trong trận Abbeville (28 – 31 tháng 5). |
En 7 heures, ils ont pu rouler d'Arlington jusqu'au PC de crise, puis au site, faire décoller les drones, traiter les données, et revenir au poste de commandement d'Arlington -- sept heures. Trong 7 tiếng, xuất phát từ Arlington, lái xe từ Trạm Chỉ huy ứng phó sự cố đến địa điểm, điều khiển các UAV xử lý thông tin, lái xe trở về Trạm chỉ huy Arlington 7 tiếng. |
En raison de son expérience, on confie à Marlborough la charge des 8 000 soldats britanniques envoyés aux Pays-Bas au printemps de 1689 ; même si la guerre dure neuf ans (1688-1697), il n'y participe que trois ans et principalement à des postes de commandement subalternes. Marlborough được cử làm tư lệnh 8 nghìn quân gửi sang Hà Lan vào mùa xuân năm 1689, tuy nhiên trong suốt Chiến tranh Chín năm (1688-1697) ông chỉ có 3 năm phục vụ ở chiến trường và phần lớn ở dưới sự chỉ huy của người khác. |
Vider, moitié plein et plein des postes sur la page de commandes actuel Trống rỗng, một nửa đầy đủ, và đầy đủ các vị trí trên trang hiện tại lệnh |
C’était la première fois qu’un affranchi recevait un poste de procurateur avec un commandement militaire. Việc bổ nhiệm một nô lệ được tự do vào chức vụ quan tổng đốc với quyền chỉ huy quân đội là điều chưa từng xảy ra. |
Toutes ces confiseries roses se sont déplacées d'un côté du bâtiment pour être placées dans les commandes aux postes de travail. Tất cả các kẹo phấn hồng đều được di chuyển đến trước tòa nhà và giờ đang được lấy và cho vào rất nhiều đơn hàng ở các trạm lấy hàng này. |
Il fut démis de son commandement à la suite de son second échec lors de l’attaque contre l’avant-poste britannique de Lacolle Mills. Ông ta đã từ chức chỉ huy sau một cuộc tấn công thất bại khác vào một tiền đồn quân Anh ở Lacolle Mills. |
Par suite de cet impact, le navire ne pouvant plus être gouverné depuis la passerelle, le Gloucester se trouve quelques instants sans personne pour le diriger, jusqu'à ce que le lieutenant commander Tanner prenne le commandement depuis le poste de direction arrière. Do hậu quả của hư hỏng, con tàu không thể bẻ lái từ cầu tàu và bị mất kiểm soát trong một lúc cho đến khi Thiếu tá Reginald P. Tanner nắm quyền chỉ huy từ vị trí lái phía đuôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poste de commandement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poste de commandement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.