por regla general trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por regla general trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por regla general trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por regla general trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por regla general

thông thường

(generally)

thường

(usually)

bình thường

(usually)

thường thường

(usually)

thường lệ

(usually)

Xem thêm ví dụ

La ciencia ha comprobado que, por regla general, las personas necesitan unas ocho horas de sueño cada noche.
Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng.
8 Por regla general, a todos nos gusta opinar.
8 Người ta thường thích bày tỏ quan điểm của họ.
Por regla general, el señor prefiere afeitarse él mismo.
Ngài Clifford thích tự mình cạo râu.
Además, por regla general, los niños pequeños necesitan el cuidado de sus madres.
Hơn nữa, con nhỏ thường cần sự chăm sóc của người mẹ.
Por regla general, están concentrados en la pantalla siempre que ven la historia.
Và một cách nhất quán, họ dán mắt vào màn hình bất cứ khi nào họ nhìn thấy câu chuyện.
Ray creía que, por regla general, las especies eran fijas y no variaban con las generaciones.
Ray tin rằng, theo luật chung, mỗi loài đều cố định và không biến đổi qua các thế hệ.
Por regla general, la gente de Oriente Medio es de buen corazón, humilde y hospitalaria.
Người Trung Đông nói chung có lòng tốt, khiêm nhường và hiếu khách.
Por regla general, no es necesario escogerlas previamente.
Nói chung, không cần phải lựa chọn từng chữ.
Pero, por regla general, ninguno de estos pensamientos va acompañado de una acción decidida a subsanar el problema.
Nói chung, những suy nghĩ này không bao giờ kèm theo hành động cụ thể để giải quyết được vấn đề.
3 Por regla general, la práctica es la clave para realizar cualquier actividad con soltura y disfrutar de hacerla.
3 Thông thường, khi anh chị càng làm một việc gì, thì việc đó càng dễ hơn và thích thú hơn.
Por regla general, si suda, es de intensidad moderada, y si no puede mantener una conversación, es de intensidad alta.
Nhìn chung việc tập vừa phải làm bạn ra mồ hôi, nhưng khi tập nâng cao thì bạn không thể vừa tập vừa nói chuyện được.
Como no había varones, poco después de bautizarme me dieron responsabilidades de congregación que por regla general están reservadas a ellos.
Vì không có đủ nam tín đồ, nên ít lâu sau khi làm báp têm, tôi được giao cho trách nhiệm thông thường dành riêng cho các anh.
En las Escrituras, por regla general, se emplean estos términos con el objeto de indicar respeto y reverencia hacia alguien o algo.
Như thường được dùng trong thánh thư, để biểu lộ sự kính trọng và tôn kính một người nào đó hay một điều gì đó.
“Parece que por regla general lo acostumbrado era que el hombre buscara esposa dentro del círculo de su propia parentela o tribu.
“Dường như trong phong tục phổ thông thì người đàn ông thường kiếm vợ trong vòng những người thân thuộc hay trong cùng chi phái với mình.
Por regla general, el nombre fariseo se relaciona con una raíz hebrea que significa “los separados”, aunque hay quien cree que está emparentado con “intérprete”.
Thông thường tên Pha-ri-si liên hệ với tiếng Hê-bơ-rơ gốc có nghĩa là “những người biệt riêng”, dù một số người cho rằng nó liên hệ đến từ “những người dẫn giải”.
20 Por regla general, en las congregaciones de los testigos de Jehová se mencionan los asuntos económicos solo una vez al mes, y por escasos minutos.
20 Trong hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va, có thông lệ là các vấn đề tài chính được đề cập đến mỗi tháng một lần—và chỉ ít phút thôi.
Por regla general, los que han sido manchados con la sangre de un Horror se corta, o bien van a morir dolorosamente en aproximadamente 100 días.
Như một quy luật, những người đã được nhuộm màu bởi máu của Horror sẽ được cắt giảm xuống, nếu không họ sẽ chết đau đớn trong khoảng 100 ngày.
Por regla general, a la persona física le preocupa sobre todo su reputación y las metas materialistas, o defender lo que entiende que son sus derechos.
Người sống theo xác thịt thường tập trung vào địa vị và việc theo đuổi của cải vật chất hoặc bảo vệ các quyền mà mình cho là đúng.
“En aquel tiempo no se podía adquirir una mejor educación, y menos una formación en griego, sin dar nada a cambio; por regla general se requería cierto apoyo económico”, afirma el historiador Martin Hengel.
Học giả Martin Hengel nói: “Thuở xưa, muốn có trình độ học vấn cao—nhất là học theo Hy Lạp—thì phải chịu tốn kém; theo thông lệ điều này đòi hỏi là phải khá giả”.
Por lo tanto, como regla general, los líderes y los maestros de seminario e instituto en todo el mundo no deberán mostrar a sus clases materiales que no sean producidos por la Iglesia.
Do đó, theo quy tắc chung, các giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý trên khắp thế giới không nên cho lớp học của mình xem các tài liệu không do Giáo Hội xuất bản.
Siempre tuve la teoría... de que si tus reglas y expectativas son claras... la gente por Io general acepta...
Nó luôn luôn được lý thuyết của tôi rằng miễn là bạn được rõ ràng với quy tắc và kỳ vọng của bạn, người dân nói chung sẽ giảm nhập..
En biología, buscamos reglas que se apliquen a todos los animales y a la vida en general. ¿Por qué habrían de aplicarse las reglas de la evolución a todos excepto a nosotros?
Về mặt sinh học, chúng ta nhìn vào các qui luật áp dụng vào tất cả các động vật và đời sống nói chung, thế nên tại sao qui luật phát triển nên áp dụng cho tất cả trừ chúng ta?
Por regla general, las iglesias ortodoxas orientales han conservado por siglos este vínculo entre Iglesia y Estado.
Nói chung, trải qua nhiều thế kỷ các nhà thờ Chính thống Đông phương đã liên kết với quốc gia.
Pero por regla general el modo erróneo de pensar hunde sus raíces en nuestra carne imperfecta.
Tuy vậy, thường thì gốc rễ của sự suy nghĩ sai lầm xuất phát từ xác thịt bất toàn của chúng ta.
Por regla general mezclado con glutamato monosódico.
Nó đôi khi cũng được tạo vị bằng glutamat mononatri.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por regla general trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.