poison ivy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poison ivy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poison ivy trong Tiếng Anh.

Từ poison ivy trong Tiếng Anh có nghĩa là cây sơn độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poison ivy

cây sơn độc

noun

A little poison ivy, a few too many mosquitoes, but I just love it.
Một ít cây sơn độc, và hơi bị nhiều muỗi, nhưng bác yêu nơi này.

Xem thêm ví dụ

Roundhead, Herb and Poison Ivy.
Quả và Sâm Và Hoa.
Common knowledge that Eskimos of Baffin Island immune to poison ivy.
Người ta nói người Eskimo ở Đảo Baffin có khả năng miễn dịch với chất độc của cây thường xuân.
If her birthday was a month ago, she would have still been on steroids for the poison ivy.
Sinh nhật cô ta mà cách đây một tháng thì khi đó vẫn đang dùng steroid điều trị độc thường xuân.
You sent me to that place on Washington Street yesterday, and now I'm covered in poison ivy.
Chị đã cử em đến đường Washington hôm qua và giờ người em toàn là cây sơn độc.
What if the poison ivy wasn't poison ivy?
Nếu như độc thường xuân không phải độc thường xuân thì sao?
The only medication she's had recently are steroids for poison ivy and ibuprofen for a knee she hurt skiing.
Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuânIbuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết.
Poison Ivy was created by Robert Kanigher and Sheldon Moldoff, and the character first appeared in Batman #181 (June 1966).
Nhân vật này được tạo ra bởi Robert Kanigher và Sheldon Moldoff, xuất hiện lần đầu trong Batman #181 vào tháng 6 năm 1966.
In the Americas they include the oily coating from plants of the genus Toxicodendron: poison ivy, poison oak, and poison sumac.
Tại châu Mỹ chúng bao gồm sơn dầu từ nhà máy của chi Toxicodendron: ivy độc, chất độc sồi, cây thù du và các chất độc.
The similar species T. diversilobum (western poison oak) and T. rydbergii (western poison ivy) are found in western North America, and T. orientale in Taiwan, Japan, Korea and Sakhalin.
Các loài T. diversilobum tương tự (cây sồi độc Tây) và T. rydbergii (ivy độc Tây) được tìm thấy ở miền Tây Bắc Mỹ, và T. orientale ở Đài Loan, Nhật Bản, Triều Tiên và Sakhalin.
A little poison ivy, a few too many mosquitoes, but I just love it.
Một ít cây sơn độc, và hơi bị nhiều muỗi, nhưng bác yêu nơi này.
Don't use our names, Poison Ivy.
Cô Hoa ơi, đừng gọi tên thiệt của chúng tôi nghe kỳ lắm.
The poison ivy treatment was steroids.
Điều trị độc thường xuân là steroids.
Although, in small doses, it does cure poison ivy, insect bites.
Mặc dù, ở một nồng độ thấp, nó có thể chửa được độc của dây thường xuân, hay côn trùng cắn.
She got the rash that was diagnosed as poison ivy around the same time the insomnia started.
Cô ta bị phát ban và được chẩn đoán là độc thường xuân, cùng lúc với cơn mất ngủ bắt đầu.
CO: You sent me to that place on Washington Street yesterday, and now I'm covered in poison ivy.
CO: Chị đã cử em đến đường Washington hôm qua và giờ người em toàn là cây sơn độc.
Uma Thurman played Poison Ivy in the 1997 film Batman & Robin.
Nữ diễn viên Uma Thurman thủ vai Poison Ivy trong phim Batman & Robin năm 1997.
In the first issue of "Battle for the Cowl", Damian was driving the Batmobile and was attacked by Poison Ivy and Killer Croc.
Trong số đầu tiên của "Battle for the Cowl", Damian đang lái chiếc Batmobile thì bị tấn công bởi Poison Ivy và Killer Croc.
The Paramounts, based in Southend-on-Sea, Essex, led by Gary Brooker and Robin Trower and including Chris Copping and B. J. Wilson, scored a moderate British success in 1964 with their version of Jerry Leiber and Mike Stoller's "Poison Ivy", which reached number 35 in the UK Singles Chart.
The Paramounts, có trụ sở tại Southend-on-Sea, Essex, dưới sự dẫn dắt của Gary Brooker và Robin Trower và bao gồm cả Chris Copping và B. J. Wilson, họ đạt được một số thành công ở Anh vào năm 1964 với bài hát "Poison Ivy" do Jerry Leiber và Mike Stoller's thể hiện và đã đạt được vị trí số 35 ở bảng xếp hạng UK Singles Chart.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poison ivy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.