point cardinal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point cardinal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point cardinal trong Tiếng pháp.

Từ point cardinal trong Tiếng pháp có các nghĩa là phương, hướng chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point cardinal

phương

noun

hướng chính

noun (directions du nord, du sud, de l'est et de l'ouest)

Xem thêm ví dụ

On peut la regarder depuis n'importe lequel des points cardinaux, pour voir la structure en 3D de la ville et de ses façades.
Nó có thể xem từ mọi hướng chủ yếu các bạn có thể thấy cấu trúc 3 chiều của thành phố, từ mọi mặt.
Il ne douta point que ce ne fût le cardinal et son escorte.
Chàng tin chắc đó là Giáo chủ và đoàn tùy tùng của ông ta.
C’était la seconde fois que le cardinal revenait sur ce point des ferrets de diamants avec le roi.
Chương 17 Vợ chồng nhà Bonacieux Đây là lần thứ hai Giáo chủ trở lại vấn đề những nút kim cương với nhà Vua.
N'avez-vous point prêté serment, quand vous avez endossé votre pourpre cardinale, de verser votre sang pour défendre la foi.
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
En effet, comme on peut le voir à l’intérieur, la tombe n’est pas orientée sur les points cardinaux.
Xem thêm . ^ Tuy nhiên, có ý kiến cho rằng hài cốt trong mộ không phải là của Nguyễn Trung Trực.
Elle connaît les trois points cardinaux... les fringues, la pose et l'expression.
Cổ rất rành về ba yếu tố căn bản... trang phục, tư thế và nét diễn cảm.
La nuit dernière, j’ai entendu les loups hurler aux quatre points cardinaux, m’a-t-il semblé, et près d’ici, en plus
Hồi đêm, anh nghe thấy tiếng sói hú khắp mọi phía và có vẻ khá gần.
Prophétise, fils d’homme, et dis au vent : “Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Ô vent*, viens des quatre points cardinaux* et souffle sur ces gens qui ont été tués, pour qu’ils revivent !’” »
Hỡi con người, hãy tiên tri và bảo gió rằng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Từ bốn ngọn gió,* gió* hỡi, hãy đến thổi trên những người đã bị giết này để chúng được sống lại”’”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point cardinal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới point cardinal

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.