plusieurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plusieurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plusieurs trong Tiếng pháp.
Từ plusieurs trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiều, ghe, ba bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plusieurs
nhiềunoun (số nhiều) nhiều) Cela prit plusieurs années pour le construire. Người ta đã mất nhiều năm để xây nó. |
gheadjective |
ba bảyadjective |
Xem thêm ví dụ
Il y avait des moments où il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Avant le déluge, de nombreux humains ont vécu plusieurs centaines d’années. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises. Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này. |
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions). Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas. Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy. |
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference). RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC. |
Je suis pas un mais plusieurs. Tôi không chỉ là một mà rất nhiều người. |
▪ MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Les Témoins de Jéhovah ont relevé le défi en prêchant et en traduisant les publications bibliques dans plusieurs langues. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Les navires américains ouvrirent le feu peu après, dressant un barrage qui descendit "plusieurs" avions. Các tàu chiến Mỹ nổ súng không lâu sau đó, dựng nên một hàng rào hỏa lực phòng không bắn rơi nhiều máy bay. |
Vous pouvez distribuer des modules de fonctionnalités dynamiques de plusieurs façons : Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
Il faut dire que depuis plusieurs années des liens existent entre vaudois et réformés*. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Il peut effectuer plusieurs actions à la suite de votre contestation : Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Un compte peut comporter une ou plusieurs propriétés. Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính. |
ne hait pas : Dans la Bible, le verbe « haïr » a plusieurs sens. ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa. |
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Un chemin correspond à une séquence particulière de nœuds se produisant au long d'une ou de plusieurs étapes, au cours d'un laps de temps donné. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plusieurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plusieurs
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.