platitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platitude trong Tiếng Anh.
Từ platitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói nhàm, lời nói tầm thường, lời nói vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platitude
lời nói nhàmnoun |
lời nói tầm thườngnoun |
lời nói vô vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Spare me the platitudes, Niklaus. Bớt nói thừa đi, Niklaus. |
This is all so obvious, but you quote a platitude and think you have understood it. Việc này quá hiển nhiên, nhưng bạn nhai lại một câu nói và nghĩ rằng bạn đã hiểu điều đó. |
That November, Joe Russo stated that the theme of the film was betrayal, calling it "extremely emotional. hinges on that emotion, and on a very personal level we didn't want to become about politics and people arguing about platitudes. Tháng 11 năm 2015, Joe Russo cho biết chủ đề của phần phim là sự phản bội, miêu tả bằng cụm từ "cảm xúc tột cùng. được liền mạch bởi những cảm xúc đó, và dưới con mắt cá nhân chúng tôi không muốn nó lại trở nên quá liên quan đến chính trị với những cuộc hội thoại vô vị giữa người với người. |
This is not accomplished by the use of hollow platitudes. Những lời sáo rỗng không thể nào làm được điều đó. |
While some critics have tended to view the film as perfectly straightforward, and even criticize its overarching themes as "the stuff of torpid platitudes," online discussion has been much more positive. Trong khi một số nhà bình luận cho rằng bộ phim hoàn toàn không có tính chất phức tạp, thậm chí phê bình chủ đề của phim là "chất liệu tầm thường vô vị", thì những cuộc thảo luận trực tuyến tỏ ra tích cực hơn. |
I don't need platitudes from an eight-year-old. Bố không cần mấy lời tẻ nhạt từ đứa nhóc 8 tuổi. |
Give us a fortune, Not a platitude. Hãy cho ta nghe một lời tiên đoán chứ không phải là lời nói vô vị như vậy. |
"It is not a matter of saying, ""Yes, we must live without fear"" and make a lot of platitudes about it." Nó không là nói rằng, “Vâng, chúng ta phải sống không sợ hãi” và nhai lại những câu nói về nó. |
Publishers Weekly found that Asano's characters were "prone to platitudes" but not as much as in Solanin, with the shorter stories also making the characters more sympathethic, and called the artwork and storytelling attractive. Publishers Weekly nhận thấy nội tâm các nhân vật của Asano Inio "dễ bị buồn chán" nhưng không nhiều như ở Solanin, với những câu chuyện ngắn hơn cũng làm cho các nhân vật được thông cảm hơn, đồng thời gọi nét vẽ và cách kể chuyện lôi cuốn. |
I figured that when it comes to suffering, my family really had had its fair share and that we had heard enough platitudes like ‘God gave her to us, and God took her away.’ Tôi nghĩ rằng nếu nói về sự đau khổ thì gia đình tôi đã trải qua nhiều rồi và chúng tôi cũng đã nghe đủ những lời nhàm chán như ‘Chúa cho thì Chúa lấy lại’. |
To every American all this may be a platitude, but not to every European. Những điều quý báu này có thể là hiển nhiên đối với mỗi người Mỹ, chứ không phải đối với mỗi người châu u. |
The most volatile critics of White's argument at the time of its publication, P.H. Sawyer and R.H. Hilton, call the work as a whole "a misleading adventurist cast to old-fashioned platitudes with a chain of obscure and dubious deductions from scanty evidence about the progress of technology (Sawyer and Hilton, 90)." Lý luận White tại thời điểm công bố, các nhà phê bình nhẹ dạ nhất, PH Sawyer và RH Hilton, gọi tác phẩm toàn bộ là "một chủ nghĩa phiêu lưu lạc lối nặn ra sự tầm thường lỗi thới với một loạt kết luận tối nghĩa và mơ hồ từ bằng chứng ít ỏi về sự tiến bộ của công nghệ (Sawyer và Hilton, 90)." |
GRIEVING people need genuine comfort —not platitudes and clichés. NHỮNG NGƯỜI đang đau buồn cần được an ủi thật sự—chứ không cần nghe những lời lấy lệ và lời khách sáo. |
Come up with some platitudes about how losing Jamil will make me a stronger person? Tiếp bước với những lời lẽ vô vị về việc mất Jamil sẽ khiến cháu thành người mạnh mẽ thế nào à? |
Far from lulling people to sleep with sweet-sounding platitudes about peace, they diligently strive to awaken them to the reality that today is a time for war. —Isaiah 56:10-12; Romans 13:11, 12; 1 Thessalonians 5:6. Trái với việc ru ngủ người ta bằng lời ngọt ngào về hòa bình, họ cố gắng siêng năng đánh thức người ta trở về với thực tại, cho biết rằng ngày nay là kỳ chiến tranh.—Ê-sai 56:10-12; Rô-ma 13:11, 12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6. |
Caramanica was also critical of Brown's singing, saying that his "unimaginative voice can gum up a song, as it does here on 'Dress Blues,' and he rarely moves past lyrical platitudes. Caramanica cũng phê bình cách hát của Brown, nói rằng "giọng hát nghèo nàn trí tưởng tượng của anh có thể giết chết một bài hát, như nó đã làm với 'Dress Blues,' và anh ta ít khi lượn vào những lời ca đã từng vô vị. |
Unless you come equipped with the means to fill this, no additional platitudes are necessary. Trừ khi cô mang theo thứ gì có thể rót đầy ly này, mấy thứ chán ngắt đó không cần thiết đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới platitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.