pix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pix trong Tiếng Anh.

Từ pix trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện ảnh, rạp chiếu phim, rạp xi-nê, rạp phim, phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pix

điện ảnh

rạp chiếu phim

rạp xi-nê

rạp phim

phim

Xem thêm ví dụ

Pix has a different set of features than either Windows Camera or iOS Camera.
Pix có các tính năng khác so với Windows Camera hay iOS Camera.
Three types of spectra can be collected from a PIXE experiment: X-ray emission spectrum.
Ba loại quang phổ có thể được thu thập từ một thí nghiệm PIXE: Quang phổ phát xạ tia X. Phổ Rutherford tán sắc.
Daddy, don't forget to send all your party pix on Instagram.
Cha ơi, đừng quên gửi ảnh của buổi tiệc cho bọn con qua Instagram.
PIXE is a powerful yet non-destructive elemental analysis technique now used routinely by geologists, archaeologists, art conservators and others to help answer questions of provenance, dating and authenticity.
PIXE một phép phân tích rất mạnh nhưng không gây phá hủy và hiện nay thường được dùng bởi các nhà địa chất, các nhà khảo cổ học và các nhà bảo tồn nghệ thuật... nhằm giải đáp các câu hỏi về nguồn gốc, thời điểm, và tính xác thực.
Particle-induced X-ray emission or proton-induced X-ray emission (PIXE) is a technique used in the determining of the elemental make-up of a material or sample.
Particle-induced X-ray emission hay proton-induced X-ray emission (PIXE) là một kỹ thuật được sử dụng để xác định thành phần nguyên tố của một mẫu hay vật liệu.
Microsoft launched a free camera app named Pix exclusively for iOS devices, despite already having its own mobile platform and Camera app.
Microsoft đã cho ra mắt một ứng dụng máy ảnh miễn phí tên là Pix dành riêng cho các thiết bị iOS, mặc dù đã có nền tảng di động và ứng dụng Camera riêng của mình.
The more general term pix-map refers to a map of pixels, where each one may store more than two colors, thus using more than one bit per pixel.
Đây là một thuật ngữ chung hơn pixmap- đề cập đến một bản đồ của những điểm ảnh(Pixels), nơi mà mỗi đơn vị có thể chứa một trong số nhiều hơn hai màu, và như vậy sẽ dùng đến nhiều hơn một bit cho mỗi điểm ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.