petite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petite trong Tiếng pháp.
Từ petite trong Tiếng pháp có nghĩa là nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petite
nhỏadjective Une petite ampoule nue était la seule source de lumière. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất. |
Xem thêm ví dụ
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
C'est un cas limite petit. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Viens ici, petit. Qua đây, anh bạn. |
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Avec ce type de communication... on parle souvent de petits riens Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa |
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver. Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông. |
Tu es bien lourd pour un si petit homme, Athelstan. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Deux: ce sont de sales petits menteurs. Chúng nó nói dối như ranh ý. |
En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes. Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó vì một số lý do nhỏ. |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Chandler devrait savoir tes petits secrets. Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite. Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản. |
Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile. Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét. |
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Le petit groupe de fidèles a terminé sa réunion en paix1. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Mon petit-fils, Joseph, est autiste. Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . |
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
À une époque, les frères n’étaient autorisés à avoir qu’une petite quantité d’écrits bibliques des Témoins de Jéhovah. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
En cas d'ingestion de petites pièces, consultez immédiatement un médecin. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới petite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.