pestle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pestle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestle trong Tiếng Anh.

Từ pestle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chày, cái chày, giã bằng chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pestle

chày

noun

Mortar and pestle are still employed in parts of Africa and Oceania.
Cối giã và chày vẫn còn được sử dụng tại nhiều nơi ở Phi Châu và Châu Đại Dương.

cái chày

verb

But as she pounded, the woman carelessly lifted the pestle too high, and she poked a hole in the sky!
Nhưng trong lúc giã gạo, bà đã bất cẩn giơ cái chày quá cao làm thủng bầu trời!

giã bằng chày

verb

Xem thêm ví dụ

On the morning of January 7, or the night before, people place the nanakusa, rice scoop, and/or wooden pestle on the cutting board and, facing the good-luck direction, chant "Before the birds of the continent (China) fly to Japan, let's get nanakusa" while cutting the herbs into pieces.
Vào buổi sáng ngày 7 tháng 1, hoặc là vào đêm trước đó, mọi người đặt nanakusa, shamoji (muỗng xúc cơm dẹt), và chày cối lên thớt, hướng về hướng may mắn, tụng câu "Trước khi những cánh chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa"; vừa tụng vừa cắt rau.
Wipe off that beggar face and stop pestle here.
Lau ra đó là mặt kẻ ăn xin và ngừng pestle ở đây.
The cell-free extract was produced by combining dry yeast cells, quartz and kieselguhr and then pulverizing the yeast cells with a pestle and mortar.
Chất chiết xuất này được tạo ra bằng cách kết hợp những tế bào nấm men, quartz và kieselguhr rồi tán nhỏ tế bào men bằng một cái chày và cối.
This would have been a laborious task done by using a portable hand mill and possibly a mortar and pestle.
Đây hẳn là một công việc nặng nhọc vì phải dùng một cối xay có thể mang theo, và có lẽ một cái cối giã cùng một cái chày.
22 Even if you pound a fool with a pestle
22 Dẫu lấy chày mà giã kẻ dại
But as she pounded, the woman carelessly lifted the pestle too high, and she poked a hole in the sky!
Nhưng trong lúc giã gạo, bà đã bất cẩn giơ cái chày quá cao làm thủng bầu trời!
Mortar and pestle are still employed in parts of Africa and Oceania.
Cối giãchày vẫn còn được sử dụng tại nhiều nơi ở Phi Châu và Châu Đại Dương.
Archaeological evidence dating to 2600 BCE from Mohenjo-daro suggests the use of mortar and pestle to pound spices including mustard, fennel, cumin, and tamarind pods with which they flavoured food.
Bằng chứng khảo cổ có niên đại vào năm 2600 TCN ở Mohenjo-daro cho thấy việc sử dụng cối và chày để giã các loại gia vị bao gồm mù tạc, rau thì là, và vỏ me mà con người dùng để tăng hương vị cho thực phẩm.
Mexican salsas were traditionally produced using the mortar and pestle-like molcajete, although blenders are now more commonly used.
Salsa Mexico được làm truyền thống bằng molcajete - một vật dụng giống như chày và cối, mặc dù hiện nay máy xay sinh tố thường được dùng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.