permeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permeable trong Tiếng Anh.

Từ permeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấm qua được, thấm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permeable

thấm qua được

adjective

It's not only transparent to light but it's permeable to oxygen.
Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn có thể thấm qua được.

thấm được

adjective

Xem thêm ví dụ

The cell membrane is selectively permeable and able to regulate what enters and exits the cell, thus facilitating the transport of materials needed for survival.
Màng tế bào có tính thấm chọn lọc và có thể kiểm sót những gì ra và vào tế bào, do đó tạo điều kiện để vận chuyển các chất cần thiết cho sự sống.
As well as increased concentration via the food chain, it is known to enter via permeable membranes, so fish get it through their gills.
Cũng như sự tập trung nồng độ thông qua chuỗi thức ăn, nó được biết đến có thể thâm nhập qua màng thẩm thấu, vì vậy cá hấp thụ nó qua mang.
Almost all materials encountered in optics, such as glass or water, have positive values for both permittivity ε and permeability μ.
Hầu như tất cả các vật liệu quang học, chẳng hạn như kính hoặc nước, đều có giá trị dương cho độ thẩm ε và độ xuyên μ.
Depending on the membrane and the solute, permeability may depend on solute size, solubility, properties, or chemistry.
Tùy thuộc vào loại màng và dung dịch, khả năng thấm có thể phụ thuộc vào kích cỡ dung dịch, độ hòa tan, thuộc tính hoặc hóa học.
In some cases the permeability may be a second rank tensor so that H may not point in the same direction as B. These relations between B and H are examples of constitutive equations.
Trong một số trường hợp độ từ thẩm là tenxơ hạng hai sao cho H không có cùng hướng với B. Những liên hệ này giữa B và H là ví dụ của phương trình cấu thành.
Their permeable skin usually makes them reliant on habitats in or near water or other cool, damp places.
Da ẩm của chúng thường làm cho chúng phụ thuộc vào môi trường sống hoặc gần vực nước, hoặc ở các nơi mát, ẩm khác.
I knew that line was movable, and it was permeable.
Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được.
Sand has a permeability of approximately 1 darcy.
Cát có độ thẩm thấu khoảng 1 darcy.
Hence, since Maxwell's equations retain the same form, it is the successive values of permittivity and permeability that change, over time.
Do đó, kể từ khi các phương trình Maxwell giữ lại hình thức tương tự, nó là giá trị kế tiếp của các thông số, permittivity và tính thấm, mà thay đổi theo thời gian.
The presence of water channels increases membrane permeability to water.
Sự hiện diện của các kênh nước làm tăng tính thấm của màng với nước.
However, it is not permeable to larger proteins, so chloroplast polypeptides being synthesized in the cell cytoplasm must be transported across the outer chloroplast membrane by the TOC complex, or translocon on the outer chloroplast membrane.
Tuy nhiên, nó không thể thẩm thấu được những protein kích thước lớn, vì vậy những chuỗi polypeptide lục lạp tổng hợp trong tế bào chất phải lưu thông thông qua phức hệ TOC, hay translocon màng lục lạp ngoài, tiếng Anh: translocon on the outer chloroplast membrane.
Hence, the permittivity, ε, and permeability, μ, is proportionally calibrated by a common factor.
Do đó, các permittivity, ε, và thấm, μ, là tỷ lệ hiệu chuẩn bởi một yếu tố phổ biến.
The cause is unknown but believed to involve genetics, immune system dysfunction, environmental exposures, and difficulties with the permeability of the skin.
Nguyên nhân là không rõ nhưng được cho là liên quan đến di truyền học,rối loạn chức năng hệ thống miễn dịch, phơi nhiễm môi trường và rối loạn tính thấm của da.
It's not only transparent to light but it's permeable to oxygen.
Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn thể thấm qua được.
Although some contact lenses (notably modern RGP and soft silicone hydrogel lenses) are made of materials with greater oxygen permeability that help reduce the risk of corneal neovascularization, patients considering LASIK are warned to avoid over-wearing their contact lenses.
Mặc dù một số kính sát tròng (RGP và ống kính silicone hydrogel mềm đáng chú ý là hiện đại) được làm bằng vật liệu có độ thẩm thấu oxy lớn hơn giúp làm giảm nguy cơ tân mạch giác mạc, bệnh nhân chuẩn bị mổ LASIK được cảnh báo để tránh đeo kính áp tròng.
These sources become localized responses of permittivity, ε, and magnetic permeability, μ.
Những nguồn trở thành phản ứng cục bộ của permittivity, ε, và độ từ thẩm, μ.
If the surface is impermeable the precipitation will create surface run-off which will lead to higher risk of flooding; if the ground is permeable, the precipitation will infiltrate the soil.
Nếu bề mặt không thấm thì lượng mưa sẽ tạo ra sự thoát nước bề mặt dẫn tới nguy cơ lũ lụt cao hơn; nếu mặt đất bị thấm nước, lượng mưa sẽ xâm nhập vào đất.
This pronounced loss of proteins is due to an increase in glomerular permeability that allows proteins to pass into the urine instead of being retained in the blood.
Sự mất mát rõ rệt của protein là do sự tăng tính thấm cầu thận cho phép các protein đi vào nước tiểu thay vì được giữ lại trong máu.
On the French side, owing to the greater permeability to water, earth pressure balance TBMs with open and closed modes were used.
Ở phía Pháp, vì độ thấm nước lớn hơn, các máy đào hầm cân bằng áp lực đất với các kiểu mở và đóng được sử dụng.
The rate of passive transport depends on the permeability of the cell membrane, which, in turn, depends on the organization and characteristics of the membrane lipids and proteins.
Tốc độ vận chuyển thụ động phụ thuộc vào khả năng thấm của màng tế bào, thứ mà ngược lại lại phụ thuộc vào sự tổ chức và đặc tính của lipid và protein của màng.
CLIP proceeds via projecting a continuous sequence of UV images (generated by a digital light-processing imaging unit) through an oxygen-permeable, UV-transparent window below a liquid resin bath.
Quá trình CLIP với việc chiếu một chuỗi liên tục các hình ảnh UV (được tạo ra bởi một đơn vị xử lý ánh sáng kỹ thuật số) thông qua một cửa sổ trong suốt có khả năng thấm oxy, bên dưới bể nhựa lỏng.
Cobalt has a relative permeability two-thirds that of iron.
Độ thấm từ của coban bằng 2/3 của sắt.
The pancha is worn by many orthodox Jain men when they visit the temple for puja; unstitched clothing is believed by some Jains to be "less permeable to pollution" and therefore more appropriate for religious rituals than other garments.
Bộ y phục này được gọi bằng tên gọi khác nhau, như là: Pancha được mặc bởi nhiều người đàn ông chính thống Jain khi họ đến thăm đền thờ cho puja; quần áo không gắn buộc được cho là bởi một số gia đình Jains "ít thấm qua được ô nhiễm" và do đó phù hợp hơn với nghi thức tôn giáo hơn các loại hàng may mặc khác.
They're open, permeable; they're interconnected.
Đó là không gian mở, xuyên thấu; chúng nối liền nhau.
A group of phospholipids (consisting of a phosphate head and two fatty acid tails) arranged into a double layer, the phospholipid bilayer is a semipermeable membrane that is very specific in its permeability.
Là một nhóm phospholipid (bao gồm một đầu phôtphat và hai đuôi axit béo) xếp thành một lớp kép, Lớp lipid kép là một loại màng bán thấm rất cụ thể đối với khả năng thấm của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.