perfectly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfectly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfectly trong Tiếng Anh.

Từ perfectly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, hoàn hảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfectly

hoàn toàn

adverb

This is nothing to be alarmed about —it’s perfectly normal.
Nhưng bạn không cần phải lo lắng, vì điều này hoàn toàn bình thường.

hoàn hảo

adverb

From there, one could see perfectly.
Có một điểm nhìn hoàn hảo ở đằng đó.

Xem thêm ví dụ

It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
12 Perfectly imitating Jehovah in meeting the challenge of loyalty was and is Jesus Christ.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.)
Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.)
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
* What would society be like if everyone were perfectly honest?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
The merchant goes to a different city and is perfectly fine.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
12 Would Adam’s children be able to keep God’s law perfectly, as he himself in his human perfection had once been able to do?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
And that's a perfectly reasonable theory in the sense that almost everything else in biology works by shape.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
It worked perfectly.
Tất cả đều hoàn hảo.
But, now that I'm perfectly sure I have none,
Tuy nhiên, bây giờ mà tôi hoàn toàn chắc chắn tôi không có,
6 When on earth, Jesus Christ imitated his Father perfectly in displaying mercy.
6 Trong thời gian ở trên đất, Chúa Giê-su cũng noi gương Cha ngài cách hoàn hảo trong việc thể hiện lòng thương xót.
It was perfectly natural.
Đó là thói quen đã hình thành một cách tự nhiên.
You'll ruin a perfectly decadent evening.
Cô đang phá hỏng buổi tối suy đồi hết chỗ nói này đấy.
Imagine living on green land —your land— that has been perfectly cultivated, landscaped, manicured.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
You cannot know all your quorum members perfectly well, but God does.
Các anh em không thể biết được tất cả các thành viên trong nhóm túc số của mình có yên ổn không nhưng Thượng Đế thì biết.
Yet in reality, it's perfectly clean.
Trong thực tế thì nó lại rất sạch.
Even Jesus Christ, who perfectly obeyed all of Heavenly Father’s commandments, experienced difficulties, sorrow, and temptation.
Ngay cả Chúa Giê Su Ky Tô, là đấng hoàn toàn tuân theo tất cả các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng, cũng đã trải qua những sự khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
Jesus displayed a perfectly balanced view of pleasures.
Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
This means the removal of all traces of sin and imperfection, for only those who reflect God’s image perfectly can stand on their own merit before him.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
I know Heavenly Father loves each of His children perfectly, individually, and constantly.
Tôi biết Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi con cái của Ngài một cách trọn vẹn, riêng từng người một và liên tục.
With the surgery, your son should be a perfectly normal 15-year-old boy.
Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường.
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
The Father and the Son are distinctly separate beings, but They are perfectly united and one in power and purpose.
Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích.
They're perfectly made.
Chúng được tạo ra một cách hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfectly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.