pence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pence trong Tiếng Anh.
Từ pence trong Tiếng Anh có các nghĩa là số tiền, đồng xu, đồng xu penni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pence
số tiềnnoun |
đồng xunoun |
đồng xu penninoun |
Xem thêm ví dụ
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
The wool they produce, although durable, resilient and usable for a number of applications, is worth very little, with the British Wool Marketing Board paying approximately 40 pence per kilo of wool. Len chúng sản xuất, mặc dù bền, đàn hồi và có thể sử dụng cho một số ứng dụng, nhưng lại có giá trị rất thấp, với giá chi trả khoảng 40 pence cho mỗi kg len. |
(Laughter) Ninety-nine pence was the starting price and no reserve. (Cười) 99 xu là giá khởi đầu và không có dự trữ. |
Taped to the note was a fifty pence piece. Đính kèm theo lá thư là một đồng tiền cắc năm mươi xu. |
In July 2003, Roman Abramovich purchased just over 50% of Chelsea Village plc's share capital, including Bates' 29.5% stake, for £30 million and over the following weeks bought out most of the remaining 12,000 shareholders at 35 pence per share, completing a £140 million takeover. Tháng Bảy 2003, Roman Abramovich thu mua hơn 50% cổ phần của Chelsea Village plc, bao gồm 29.5% của Bates, với giá 30 triệu bảng và trong những tuần sau đó mua lại 35% của hầu hết trong số 12.000 cổ đông còn lại, hoàn thành vụ thu mua 140 triệu bảng. |
He gave me nine pence —three pence for a textbook and six pence for a slate. Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá. |
For three pence I can fix it for you. Tôi có thể chữa chỉ với 3 xu. |
In 1906, the Straits Settlements issued their own silver dollar coin and attached it to a gold sterling exchange standard at a fixed value of 2 shillings and 4 pence. Năm 1906, chính quyền Các khu định cư Eo biển đã ra mắt đồng silver dollar riêng của họ và neo nó vào tỉ giá gold sterling với tỉ giá hối đoái 2 shillings và 4 pence. |
Chester , England : US$ 1 ( 63 pence ) gets me half loaf of bread . Chester , Anh : 1 đô la Mỹ ( 63 xu ) tôi mua được nửa ổ bánh mì . |
Japan Self-Defense Forces honor guards holding the national flag during Mike Pence's visit. Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản duyệt binh danh dự quốc kỳ trong chuyến viếng thăm của Mike Pence. |
Haley was sworn in by Vice President Mike Pence on January 25, 2017. Haley đã tuyên thệ nhậm chức với phó tổng thống Mike Pence vào ngày 25 tháng 1 năm 2017. |
We may not be able to demonstrate yet the 10,000-talent perfection the Father and the Son have achieved, but it is not too much for Them to ask us to be a little more godlike in little things, that we speak and act, love and forgive, repent and improve at least at the 100-pence level of perfection, which it is clearly within our ability to do. Chúng ta có lẽ chưa thể cho thấy mức độ hoàn hảo 10.000 ta lâng mà Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử đạt được, nhưng không phải là quá nhiều để Hai Ngài đòi hỏi chúng ta phải trở nên thánh thiện hơn một chút trong những điều nhỏ nhặt, mà chúng ta nói và hành động, yêu thương và tha thứ, hối cải và cải thiện ít nhất mức độ hoàn hảo 100 đơ ni ê trong cuộc sống của mình, mà hiển nhiên là trong vòng khả năng của chúng ta. |
Virgin issued it at the then price of a single, 48 pence. Virgin phát hành nó với giá tiền của một đĩa đơn khi đó, 48 pence. |
Pence endorsed Senator Ted Cruz of Texas in the 2016 Republican presidential primaries. Pence ủng hộ Thượng nghị sĩ Ted Cruz của bang Texas trong cuộc bầu cử sơ bộ của đảng Cộng hòa năm 2016. |
The UK : 60 pence buys you about 3/4 litre of milk , half a litre of petrol/diesel for your car , 2 cigarettes ( that 's two single ones , not a packet ) , 3 apples , 2 days supply of the Sun tabloid newspaper , a small portion of fries from McDonald 's or a can of coke from my office vending machine . Vương quốc Anh : 60 xu bạn mua được khoảng 3/4 lít sữa , nửa lít xăng/dầu diesel đổ xe , 2 điếu thuốc ( hai điếu riêng lẻ chứ không phải một gói ) , 3 trái táo , 2 ngày đọc báo lá cải của the Sun , một ít khoai tây chiên của cửa hàng McDonald hay một lon cô-ca trong máy bán hàng ở văn phòng của tôi . |
Pence said that he was "absolutely" in sync with Trump's Mexican wall proposal, stating that Mexico was "absolutely" going to pay for it. Pence nói rằng ông "hoàn toàn" ủng hộ với đề nghị xây dựng một bức tường với Mexico của Trump, ông nói rằng Mexico "hoàn toàn" sẽ trả tiền cho nó. |
There is some difference of opinion among scholars regarding the monetary values mentioned here—and forgive the U.S. monetary reference—but to make the math easy, if the smaller, unforgiven 100-pence debt were, say, $100 in current times, then the 10,000-talent debt so freely forgiven would have approached $1 billion—or more! Có một số ý kiến khác nhau giữa các học giả về các giá trị tiền tệ được đề cập ở đây—và xin thứ lỗi cho việc lấy tiền tệ ở Hoa Kỳ làm ví dụ—nhưng để tính toán cho dễ hơn, nếu khoản nợ 100 đơ ni ê nhỏ hơn, mà không được tha, ví dụ là 100 đô la trong thời hiện tại, thì khoản nợ 10.000 ta lâng đã được sẵn lòng tha cho có thể là gần 1 tỉ đô la—hay hơn nữa! |
Finally, the Peter's Pence Act was passed, and it reiterated that England had "no superior under God, but only your Grace" and that Henry's "imperial crown" had been diminished by "the unreasonable and uncharitable usurpations and exactions" of the Pope. Đáp trả việc rút phép thông công, Đạo luật Peter’s Pence được thông qua tái khẳng định rằng nước Anh "dưới sự tể trị của Thiên Chúa không có bề trên nào hết ngoại trừ nhà vua", và rằng vương quyền của Henry từng bị suy yếu do sự tiếm quyền vô lý và hà khắc cũng như bởi sự "trấn lột" của Giáo hoàng. |
It was divided into 20 shillings, each of 12 pence. Nó được chia ra thành 20 shilling, mỗi shilling là 12 penny. |
Costing ten pence and selling for six shillings, it walked off the shelves as fast as she could pack it in pots. Chi phí 10 pence và bán cho 6 shilling, nó xuất ra khỏi kệ nhanh như cô có thể gói nó trong lọ. |
The current Second Lady is Karen Pence, who is married to Mike Pence, who has been the 48th Vice President in Donald Trump's administration since January 20, 2017. Đệ nhất phu nhân hiện tại là Karen Pence, người đã kết hôn với Mike Pence, người từng là Phó Tổng thống thứ 48 trong chính quyền của Donald Trump kể từ ngày 20 tháng 1 năm 2017. |
In 1865 Newfoundland adopted the gold standard, and the dollar replaced the pound at a rate of 1 dollar = 4 shillings 2 pence sterling or 1 pound = 4.8 dollars, slightly higher than the Canadian dollar (worth 4s 1.3d). Trong năm 1865, đồng đô la Newfoundland đã được thay thế cho đồng pound tại một tỷ lệ là 1 đô la = 4 shilling 2 penny (50 penny), hơi cao hơn so với đồng đô la Canada (trị giá 4s 1.3d). |
The UK : 60 pence buys you about 3/4 litre of milk , half a litre of petrol/diesel for your car , 2 cigarettes ( that 's two single ones , not a packet ) , 3 apples , 2 days supply of the Sun tabloid newspaper , a small portion of fries from Maccy D or a can of coke from my office vending machine . Vương quốc Anh : 60 xu bạn mua được khoảng 3/4 lít sữa , nửa lít xăng dầu diesel đổ xe , 2 điếu thuốc ( hai điếu riêng lẻ chứ không phải một gói ) , 3 trái táo , 2 ngày đọc báo lá cải của the Sun , một ít khoai tây chiên của cửa hàng McDonald hay một lon cô-ca trong máy bán hàng ở văn phòng của tôi . |
When asked by Chris Matthews in 2009 if he believed in evolution, Pence said "I believe with all my heart that God created the heavens and the earth, the seas and all that is in them. Khi được Chris Matthews hỏi, ông có tin thuyết tiến hóa, Pence trả lời và lặp lại vài phút sau: "Tôi tin với toàn trái tim tôi, Thiên Chúa đã tạo ra trời và đất, biển cả và tất cả những gì có trong chúng. |
Thus, the rupee of 100 cents became Ceylon's money of account and sole legal tender effective 1 January 1872, replacing British currency at a rate of 1 rupee = 2 shillings 3 pence. Rupee (=100 cent) trở thành đơn vị tiền gửi ngân hàng và tiền thanh toán hợp pháp duy nhất của Ceylon từ ngày hiệu lực 1 tháng 1 năm 1872, thay thế cho bảng Anh với tỉ lệ quy đổi 1 rupee = 2 shilling 3 penny. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.