peculiarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peculiarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peculiarity trong Tiếng Anh.
Từ peculiarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái khác thường, cái kỳ dị, cái riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peculiarity
cái khác thườngnoun There is one peculiarity with which I will not put up with. A. Có 1 cái khác thường với cái mà anh sẽ không chịu đựng được. |
cái kỳ dịnoun |
cái riêng biệtnoun |
Xem thêm ví dụ
A-4PTM 40 A-4Cs and A-4Ls refurbished for Royal Malaysian Air Force, incorporating many A-4M features (PTM stands for Peculiar to Malaysia). A-4PTM: 40 chiếc A-4C và A-4L được tân trang để bán cho Không quân Hoàng gia Malaysia, có nhiều tính năng của A-4M. |
The hard graft of carrying that oxygen is done by some of your smallest and most peculiar cells. Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất. |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
So the stuff I'm talking about is the peculiar problem of modern, affluent, Western societies. Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây. |
In the family mentioned above, one of the reasons given by the parents for the young couple to stop their Bible study was that they did not want their children to be viewed as peculiar or to be ostracized from community activities. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
Perhaps you may say that he was a very peculiar man and different from men in these last days; consequently, the Lord favored him with blessings peculiar and different, as he was different from men in this age. Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này. |
In addition to those two essential characteristics the following characteristics are, in my opinion, relevant: either a common geographical origin, or descent from a small number of common ancestors; a common language, not necessarily peculiar to the group; a common literature peculiar to the group; a common religion different from that of neighbouring groups or from the general community surrounding it; being a minority or being an oppressed or dominant group within a larger community. Ngoài hai đặc điểm cơ bản này, theo tôi, các đặc điểm sau đây có liên quan: có nguồn gốc địa lý chung, hoặc có nguồn gốc từ một số ít tổ tiên chung; một ngôn ngữ phổ biến, không nhất thiết là đặc thù của nhóm; một văn bản thông thường đặc biệt đối với nhóm; một tôn giáo phổ quát khác với tôn giáo của các nhóm láng giềng hoặc từ cộng đồng chung xung quanh nó; là một thiểu số hoặc là một nhóm bị áp bức hoặc chiếm ưu thế trong một cộng đồng lớn hơn. |
You, Jake, content to age and die, as if you had not the gift of peculiarity at all? Ngươi, Jake, có hài lòng với việc già đi và chết... nếu không có năng lực đặc biệt không? |
Cassiodorus directed: “Grammatical peculiarities . . . must be preserved, since a text known to be inspired cannot be susceptible to corruption. . . . Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc... |
I take it accuracy is not your peculiarity. Ta cho rằng sự chính xác không phải năng lực đặc biệt của ngươi. |
He would have a general call peculiar to himself by means of which he would call all his sheep together to receive his personal attention. Người chăn có thể dùng đến một tiếng huýt gió đặc-biệt của mình để gọi hết thảy các con chiên lại đặng săn sóc chúng. |
On Tuesday, 14 June 1949, in a lecture delivered before the Siam Society, Seni pleaded, " happen to belong to that peculiar species known as politicians who are in the incorrigible habit of attempting to accomplish the impossible." Vào thứ ba, 14 Tháng 6 năm 1949, trong một bài thuyết trình trước Hội Siam Society, Seni van xin, "Tôi thuộc về những loài đặc biệt được gọi là những chính trị gia có thói quen không sửa được để cố gắng đạt được điều không thể". |
What does that mean, " peculiar "? " Đặc biệt " là sao, Harding? |
Perhaps my taste is a little peculiar. Có lẽ sở thích của tôi hơi khác thường. |
" Nantucket itself, " said Mr. Webster, " is a very striking and peculiar portion of the " Nantucket bản thân ", ông Webster nói, " là một phần rất nổi bật và đặc biệt của |
in Magyar, that peculiar non-Indo-European language spoken by Hungarians for which, given the fact that cognitive diversity is at least as threatened as biodiversity on this planet, few would have imagined much of a future even a century or two ago. theo tiếng Magyar, một thứ tiếng hơi kì lạ không thuộc hệ thống ngôn ngữ Ấn-Âu mà người Hungary sử dụng-- cho thấy rằng sự đa dạng về nhận thức ít nhất cũng bị đe doạ như sự đa dạng sinh học trên trái đất này, điều mà ít ai sống ở một hay hai thế kỉ gần đây nghĩ là sẽ trở thành hiện thực. |
Money for blood's a peculiar business. Giết người vì tiền là một nghề đặc biệt. |
That trick of staining the fishes'scales of a delicate pink is quite peculiar to Đây là thủ thuật nhuộm quy mô của các loài cá màu hồng tinh tế là khá đặc biệt |
This is a peculiar building, the only one of its kind in all the world. Đây là một ngôi nhà kỳ diệu, một loại nhà có một không hai trên thế giới. |
For example, the peculiar species Nanoarchaeum equitans, which was discovered in 2003, has been given its own phylum, the Nanoarchaeota. Một ví dụ như loài lạ thường Nanoarchaeum equitans, được tìm ra năm 2003, đã được đặt vào ngành riêng của chính nó, ngành Nanoarchaeota. |
We're all thought to have something very distinctive, if not peculiar. Chúng ta đều có những điểm rất khác biệt, có khi còn kỳ dị. |
" Peculiar -- that is the very word, " said " Kỳ dị - đó là từ rất, " nói |
In Lavrov's analysis of Russia's historical development, he concluded that the essence of Russia's peculiarity rested on the fact that they had not experienced feudalism and all of its progressive features. Trong phân tích của Lavrov về sự phát triển lịch sử của Nga, ông kết luận rằng bản chất của tính riêng biệt của Nga dựa trên thực tế là họ không có kinh nghiệm phong kiến và tất cả các tính năng tiến bộ của nó. |
So, well, I do applied math, and this is a peculiar problem for anyone who does applied math, is that we are like management consultants. Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý. |
I guess it's just they have peculiar ways of expressing themselves. Tôi nghĩ đó chỉ là những cách riêng biệt để bộc lộ bản thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peculiarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peculiarity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.