payload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ payload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payload trong Tiếng Anh.
Từ payload trong Tiếng Anh có nghĩa là như pay load. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ payload
như pay loadnoun (or pay load) |
Xem thêm ví dụ
Later Sungri-61NA increased payload to 2 tons and a new cabin. Sau đó Sungri-61NA tăng trọng tải đến 2 tấn và một cabin mới. |
Variant C creates a named pipe, over which it can push URLs for downloadable payloads to other infected hosts on a local area network. Biến thể C tạo ra một ống tên, qua đó nó có thể đẩy URL có chứa dữ liệu có thể tải về sang các máy chủ bị nhiễm khác trên mạng LAN. |
I came to understand more fully the relationship between the “priesthood” rocket and the “opportunity to benefit from Christ’s atoning power” payload several years ago. Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây. |
So I want you to look at the payload at the tail of the fruit fly. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
Each RQ-4 air vehicle is powered by an Allison Rolls-Royce AE3007H turbofan engine with 7,050 lbf (31.4 kN) thrust, and carries a payload of 2,000 pounds (910 kilograms). Mỗi máy bay RQ-4 chạy bằng một động cơ phản lực Allison Rolls-Royce AE3007H với lực đẩy 7,050 lbf (31.4 kN), có khả năng mang trọng lượng 2,000 pounds (910 kilograms). |
Captain, your payload is offlin e. Đại úy, chuyến hàng của ông ngừng lại rồi. |
So in order to accomplish this, it actually has to pitch and adjust the altitude and swing the payload through. Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua. |
In 1949, half of the torpedo payload and most of the depth charge payload was removed, to allow for the installation of a new motor cutter. Đến năm 1949, một nửa số thủy lôi và hầu hết số mìn sâu mang theo được giảm bớt để lấy chỗ cho một xuồng cutter. |
The fourth launch of PSLV suffered a partial failure in 1997, leaving its payload in a lower than planned orbit. Đợt phóng thứ tư của PSLV chịu một thất bại một phần vào năm 1997, để lại đối tượng nó vận chuyển trong một quỹ đạo thấp hơn so với kế hoạch. |
And you don't have -- as an attacker -- you don't have to deliver this payload by a USB stick, as we saw it in the case of Stuxnet. Và với vai trò là kẻ thực hiện cuộc tấn công, bạn không phải mất công chuyển mã phá hoại bằng thẻ USB như chúng ta đã thấy trong trường hợp của Stuxnet. |
But if she hasn't broken up the payload... there should be enough to nail down the uranium signature. Nhưng nếu cô ta chưa phá vỡ tải trọng... thì chúng ta đủ sức truy tìm dấu vết của Uranium. |
Finally, envision the payload, or cargo, that sits atop the rocket. Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa. |
In 1961, the Soviet state airline, Aeroflot, updated its requirement specifications to include greater payload and passenger capacity. Năm 1961, hãng hàng không quốc gia Liên Xô, Aeroflot, nâng thêm các yêu cầu kỹ thuật này với trọng tải và sức chở hành khách lớn hơn. |
In the computer networking, data to be transmitted is the payload, but is almost always encapsulated in some type of a frame composed of framing bits and a frame check sequence. Trong mạng máy tính dữ liệu được vận chuyển là payload, thường được gói trong một frame, bao gồm framing bít và một frame check sequence.. |
"Since it has an internal weapons bay and four hardpoints on each wing it will also allow greater flexibility and will accommodate a large selection of next generation sensor and weapons payloads." "Vì Avenger có một khoang chứa vũ khí trong thân và bốn giá treo trên mỗi cánh, nó cũng cho phép khả năng cơ động cao hơn và sẽ có thể mang theo bên mình hàng loạt các vũ khí và cảm biến thế hệ mới." |
Its maximum payload was more than four times that of the B-29, and exceeded that of the B-52. Tải trọng bom tối đa của nó gấp bốn lần chiếc B-29, và thậm chí còn nhiều hơn cả chiếc B-52. |
This means that in order to execute shellcode from the stack an attacker must either find a way to disable the execution protection from memory, or find a way to put her/his shellcode payload in a non-protected region of memory. Điều này có nghĩa rằng để thực hiện shellcode từ ngăn xếp kẻ tấn công phải tìm một cách để vô hiệu hóa bảo vệ thực thi từ bộ nhớ, hoặc tìm một cách để đưa shell code của họ vào vùng nhớ không được bảo vệ. |
However, Bell concluded that the payload-range performance of the 407T would not be sufficient. Tuy nhiên, Bell kết luận rằng tải trọng và tầm bay của 407T là không đủ thỏa mãn. |
Petya's payload infects the computer's master boot record (MBR), overwrites the Windows bootloader, and triggers a restart. Cả hai phiên bản của Petya đều sử dụng một payload lây nhiễm bản ghi khởi động chính (master boot record) của máy tính, ghi đè bộ nạp khởi động (bootloader) Windows, và sau đó kích hoạt khởi động lại. |
This larger Avenger can carry a larger payload of up to 3,500 pounds (1,600 kg) of weapons internally and on its wing hard points. Mẫu Avenger lớn hơn này có khả năng mang tải trọng lên đến 3,500 pounds (1,600 kg) vũ khí bên trong và các giá treo lên cánh. |
So you might want to have multiple robots carry payloads. Nên bạn có thể muốn nhiều chú robot cùng mang các tải trọng. |
This evening I would like to compare the priesthood that we hold to a rocket and the opportunity to benefit from the Savior’s atoning power to the payload that a rocket delivers. Buổi tối hôm nay tôi muốn so sánh chức tư tế mà chúng ta nắm giữ với một quả tên lửa và cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi với trọng tải mà tên lửa vận chuyển. |
Some gates are built to handle planes up to the size of a Boeing 767, which could operate with payload/fuel load restrictions. Một số cửa được xây dựng để phục vụ các máy bay lên đến kích thước như Boeing 767, có thể hoạt động với những hạn chế tải trọng tải / nhiên liệu. |
When the rival Sopwith Special, designed from the outset as a torpedo bomber, failed to lift its payload off the water, Shorts converted the Type 81 to carry torpedoes in July 1914, just before the outbreak of the First World War. Khi máy bay đối thủ Sopwith Special, được thiết kế ngay từ đầu như một máy bay ném ngư lôi nhưng không nâng nổi vũ khí của nó ra khỏi nước, Shorts đã chuyển thể chiếc kiểu 81 để mang ngư lôi vào tháng 7 năm 1914, ngay trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ. |
On 2 November 2006, the payload brought by the Russian Progress M-58 allowed the crew to repair the Elektron using spare parts. Vào ngày 2 tháng 11 năm 2006, các bộ phận thiết bị thay thế được Tàu vũ trụ Progress số hiệu M-58 của Nga mang lên trạm, cho phép phi hành đoàn sửa chữa Elektron bằng phụ tùng thay thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới payload
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.