passionately trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passionately trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passionately trong Tiếng Anh.

Từ passionately trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách đam mê, đắm đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passionately

một cách đam mê

adverb

We had some very passionate discussions this morning.
Sáng hôm nay chúng ta thảo luận một cách đam mê.

đắm đuối

adjective

Xem thêm ví dụ

He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
And to understand it you have to have tremendous energy, passion.
Và muốn hiểu rõ nó bạn phải có năng lượng, đam mê vô hạn.
I just want to be the man that you deserve-- passionate, tender
Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Walters commented that Representative Lee's "passion for racial equality is admirable, but her grasp of the facts is not".
Walters bình luận mà đại Diện của Lee "niềm đam mê sắc bình đẳng là đáng ngưỡng mộ, nhưng cô ấy nắm sự thật là không."
You start talking about microbes and nanomeds, you sound almost... passionate
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
"Power of Passion writ large in new movie".
Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2015. ^ “Power of Passion writ large in new movie”.
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
He also gave her a copy of his poem "If You Are Fire, and I Am Fire" and wrote a number of passionate love-poems at the time, which seem to have been inspired by her.
Anh cũng đưa cho bà một bản sao bài thơ "Nếu em là lửa, và anh là lửa" và viết một số bài thơ tình yêu say đắm vào thời điểm đó, dường như được lấy cảm hứng từ Marda.
Technical Advisor and comment directly to Tiger Translate - Rock your passion 2007 Members BGK music festival "Sing passion" Youth 2008 Total directed, edited and performed trans-Vietnam Tour: ROCK STORM.
Cố vấn kỹ thuật và bình luận trực tiếp Tiger Translate – Rock your passion 2007 Thành viên BGK liên hoan ca nhạc "Hát Cho Niềm Đam Mê" – báo Tuổi trẻ 2008 Tổng đạo diễn, biên tập và trình diễn Tour xuyên Việt: Rock Storm.
I can see in this fighter’s heart a passion for combat, a devotion to the skill that he has honed and perfected.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
To Ted, passion is having a vision, self-confidence, and most importantly, a love for your work.
Theo Ted, đam mê tức là có tầm nhìn rộng, luôn tự tin và quan trọng nhất là có niềm say mê đối với công việc.
So, it's a wonderful new horizon, it's a wonderful thing to discover for the young and the passionate old, and that's me.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
And I think you will see why the two greatest passions in my life today are children and education.
Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục.
(1 Corinthians 1:11, 12) Barnes points out: “The word here used [for long-suffering] is opposed to haste: to passionate expressions and thoughts, and to irritability.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
We were piloted, I could say, by a highly autocratic stateswoman, but who also had an incredible passion for environment.
Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.
A passion is a passion.
Đam mê lúc nào cũng là đam mê.
Confirming the link between seeing and desiring, Jesus warned: “Everyone who keeps on looking at a woman so as to have a passion for her has already committed adultery with her in his heart.”
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
My true- love passion: therefore pardon me; And not impute this yielding to light love,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
They may say, for example: ‘God knows we are weak and subject to passion.
Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê.
One cute student is quite passionate about a player.
Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.
Do not participate in passionate kissing, lie on top of another person, or touch the private, sacred parts of another person’s body, with or without clothing.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
This means that by our choices we would demonstrate to God (and to ourselves) our commitment and capacity to live His celestial law while outside His presence and in a physical body with all its powers, appetites, and passions.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
The main character Jesse is a passionate newbie Minecraft player who sets out on a journey with friends within the world of Minecraft to find The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, Ivor), five legendary adventurers who saved the Minecraft world.
Nhân vật chính được đặt tên là Jesse, một nhân vật Minecraft mới, người cùng tham gia một chuyến đi với bạn bè trong thế giới Minecraft để tìm The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, và Ivor) - năm nhà thám hiểm huyền thoại đã giải cứu thế giới Minecraft.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passionately trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.