parrainer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parrainer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrainer trong Tiếng pháp.
Từ parrainer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đỡ đầu, tài trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parrainer
đỡ đầuverb On était parrainés par une entreprise. Giờ thì chúng tôi đã có cả một đoàn thể đỡ đầu rồi. |
tài trợverb Elle a été parrainée par l'American Cancer Society Nó được tài trợ bởi Cộng đồng Ung thư nước Mĩ. |
Xem thêm ví dụ
En République Dominicaine et au Canada, les saintes des derniers jours se sont jointes aux célébrations de la journée internationale de la femme, un événement parrainé par les Nations Unies. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
Elle est parrainée par Emirates, et est connue sous le nom de Emirates FA Cup. Được tài trợ bởi Emirates nên được mang tên chính thức Emirates FA Cup. |
Avant l’adoubement, vers l’âge de sept ans, il est placé chez un seigneur qui sera son parrain. Quá trình bắt đầu vào năm một cậu bé 7 tuổi, cậu bé sẽ được gửi đến nhà một lãnh chúa như một người hầu. |
Mais vous étiez le parrain et le gérant de cette loi. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
La plupart des samouraï fréquentent des écoles parrainées par leur han (domaine) et à l'époque de la restauration de Meiji de 1868, plus de 200 des 276 han ont établi des écoles, appelées écoles han. Hầu hết Samurai tham gia vào các lớp học dưới sự bảo hộ quyền lực bởi các Han của họ, và khi bước sang công cuộc Minh Trị Duy Tân vào năm 1868, có hơn 200 của 276 lãnh địa đã thành lập trường học. |
Parrain président Lee Chủ tịch Lý, cha xứ |
En 1978, lors d’une conférence qu’elle a parrainée, les délégués de 134 pays ainsi que 67 organismes ont convenu que la santé ne consiste pas seulement en l’absence de maladie ou d’infirmité. Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh. |
Plus d’un million de personnes ont bénéficié de projets d’alimentation en eau potable parrainés par l’Église dans vingt-cinq pays. Hơn 1 triệu người đã được lợi ích qua các dự án nước sạch được Giáo Hội bảo trợ trong 25 quốc gia. |
En ma qualité de parrain, j'ai suivi votre carrière avec satisfaction. Là người bảo trợ cho cô tại Học viện, tôi rất hài lòng khi thấy cô trưởng thành. |
Dire que tu es le parrain de notre bébé! Anh là cha đỡ đầu của con em mà! |
Revenu en Suède en 1936, il obtint, avec l'appui de son oncle et parrain, Jacob Wallenberg, un emploi à Stockholm, à la Central European Trading Company, une société d'import-export d'aliments et friandises, qui s'occupait de commerce entre Stockholm et l'Europe centrale, et appartenait à un Juif hongrois du nom de Kálmán Lauer. Ông trở lại Thụy Điển năm 1936 và kiếm được một việc làm trong "Central European Trading Company" ở Stockholm - một công ty thương mại xuất nhập khẩu giữa Thụy Điển và Trung Âu do Kálmán Lauer, một người Do Thái ở Hungary làm chủ, nhờ sự giúp đỡ của người chú (bác, cậu) và cha đỡ đầu là Jacob Wallenberg,. |
Eh bien, pour faire court, notre parrain nous a laissé tomber. Nói ngắn gọn là, nhà bảo trợ muốn tách chúng tôi. |
Alors les parrains de James sont passés à l'action. Bấy giờ, bố mẹ đỡ đầu của James bắt đầu hành động. |
Ton parrain t'autorise à te remettre à boire. Người giám hộ của lão... nói lão nên nhậu lại đi. |
Hanoï « ignora » purement et simplement ses alliés parrainés par la république populaire de Chine et cette indifférence de leurs « fraternels camarades » envers leur insurrection entre 1967 et 1969 laissera une impression indélébile sur les dirigeants khmers rouges,. Hà Nội về cơ bản làm ngơ lực lượng đồng minh được Trung Quốc bảo trợ này và sự bàng quan của họ với "những người đồng chí anh em" trong giai đoạn nổi dậy từ năm 1967 - 1969 sẽ để lại ấn tượng không thể phai nhòa trong ban lãnh đạo Khmer Đỏ. |
Donc, si on est séparé je dois appeler ton parrain? Vậy, nếu ta tách ra, con sẽ gọi cho người hỗ trợ của bố? |
Tu as une balance comme parrain, vieillard. Mày đã có một gã chỉ điểm thay vì giám hộ đấy, lão già. |
Une récompense « de mérite » a été remise à vingt artistes dont l’œuvre a été jugée « remarquable » tandis que quinze autres artistes ont reçu une récompense « d’achat », c’est-à-dire que le musée d’histoire de l’Église, qui parraine ce concours, a acquis l’œuvre pour sa collection. Giải Thưởng Merit được trao cho 20 nghệ nhân có những tác phẩm nghệ thuật được cho là “xuất sắc,” trong khi 15 nghệ nhân khác nhận được Giải Thưởng Purchase, có nghĩa là nhà bảo trợ cuộc thi là Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội mua lại tác phẩm nghệ thuật cho bộ sưu tập của mình. |
Le conseil de sécurité des Nations unies se trouva directement impliqué dans le conflit, établissant un comité de bons offices afin de parrainer de futures négociations, rendant la position diplomatique néerlandaise particulièrement inconfortable. Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc trực tiếp tham dự vào xung đột, thiết lập một ủy ban nhằm đảm bảo tiếp tục đàm phán, khiến vị thế ngoại giao của Hà Lan đặc biệt khó khăn. |
A l'époque, c'était un récit qui éclipsait les nouvelles selon lesquelles un groupe de pirates parrainé par le gouvernement russe que l'on a appelé « Advanced Persistent Threat 28 », ou « APT28 » pour faire court, menait ces opérations contre les États-Unis. Lúc đó, nó được tường thuật rằng sẽ thổi bùng những tin tức ấy có một nhóm chính phủ người Nga tài trợ cho những kẻ tấn công mạng Họ được ta gọi là " Mối đe dọa dai dẳng tiên tiến 28," hay còn gọi tắt là "APT28", chúng tiến hành những chiến dịch chống lại Mĩ. |
C'est dans Le Parrain. trích trong The Godfather. |
Le parrain de la drogue qui a enlevé ton père me cherche. Tên trùm ma túy đã bắt bố cháu đang tìm kiếm chú. |
Le parain, partie 1. BỐ GIÀ phần một. |
Un nouveau personnage, le parrain mafieux malchanceux Vito « Lucky » Cortizone, basé sur le personnage Vito Corleone du film Le Parrain, apparaît dans Spirou à New York (1987), tandis que Spirou à Moscou (1990) met en scène la première visite de Spirou et Fantasio en URSS, alors au bord de l’effondrement. Một nhân vật phản diện mới, tên trùm Mafia kém may mắn Vito Cortizone "May mắn", dựa theo nhân vật Vito Corleone của bộ phim Bố Già, xuất hiện trong Spirou à New-York, trong khi Spirou à Moscou (1990) có cảnh Spirou và Fantasio lần đầu đi thăm Liên Xô, khi nó sắp tan rã (Liên Xô tan rã vào năm 1991). |
Mes jeunes frères et sœurs bien-aimés, l’histoire familiale n’est pas simplement un programme ou une activité intéressante parrainée par l’Église ; elle est en fait une partie essentielle de l’œuvre du salut et de l’exaltation. Các em thanh niên và thiếu nữ, lịch sử gia đình không phải chỉ là một chương trình hay sinh hoạt thích thú do Giáo Hội bảo trợ; thay vì thế, đó là một phần thiết yếu của công việc cứu rỗi và tôn cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrainer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parrainer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.