paraphrase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paraphrase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraphrase trong Tiếng Anh.
Từ paraphrase trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú giải dài dòng, ngữ giải thích, diễn giải, lời diễn giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paraphrase
chú giải dài dòngverb |
ngữ giải thíchverb |
diễn giảiverb So I'll paraphrase his exact words. Tôi sẽ diễn giải nguyên văn lời ông. |
lời diễn giảiverb |
Xem thêm ví dụ
I paraphrase the words of Jesus in the Lord’s Prayer: “And forgive us our trespasses, as we forgive those who trespass against us” (see Matt. 6:12; Joseph Smith Translation, Matt. 6:13). Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13). |
How would you paraphrase Paul’s words at Hebrews 13:9? Bạn giải thích thế nào về lời của Phao-lô nơi Hê-bơ-rơ 13:9? |
She paraphrased Exodus 21:22-24 and explained that if it was wrong to injure an unborn child, then an abortion would obviously be contrary to God’s will. Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời. |
The translating or paraphrasing statement must be couched in terms of normal observers in normal conditions of observation. Ghi nhớ rằng việc dịch và diễn đạt lại phát biểu phải được diễn đạt bằng các quan sát viên ở tình trạng bình thường trong các điều kiện quan sát bình thường. |
Paraphrasing Psalm 68:18, Paul writes: “Now to each one of us undeserved kindness was given according to how the Christ measured out the free gift. Diễn giải Thi-thiên 68:18, Phao-lô viết: “Nhưng, đã ban ân-điển cho mỗi một người trong chúng ta theo lượng sự ban-cho của Đấng Christ. |
In science, research builds upon the work and knowledge of others, or by seeing further, by standing on the shoulders of giants, to paraphrase Newton. Trong khoa học, một nghiên cứu có thể xây dựng dựa trên công việc và tri thức của nhiều người khác hoặc bằng cách nhìn xa rộng hơn, bằng cách kế thừa thành tựu của các vĩ nhân, để hiểu được lời Newton nói. |
In preaching to these Greek-speaking people, Paul often quoted or paraphrased portions of that translation. —Genesis 22:18, footnote; Galatians 3:8. Khi rao giảng cho những người nói tiếng Hy Lạp này, Phao-lô thường trích dẫn hoặc phỏng theo một phần của bản dịch đó.—Sáng-thế Ký 22:18; Ga-la-ti 3:8. |
Paraphrasing John Wheeler, Einstein's geometric theory of gravity can be summarized thus: spacetime tells matter how to move; matter tells spacetime how to curve. Phát biểu bởi John Wheeler, lý thuyết hình học về hấp dẫn của Einstein có thể tóm tắt thành: không thời gian nói cho vật chất cách di chuyển, vật chất nói cho không thời gian cách để cong. |
The free-market economist Milton Friedman also increased its exposure and use by paraphrasing it as the title of a 1975 book, and it is used in economics literature to describe opportunity cost. Nhà kinh tế thị trường tự do Milton Friedman cũng phổ biến cụm từ bằng cách sử dụng nó như một tiêu đề của một cuốn sách năm 1975, và nó được sử dụng trong văn học kinh tế để mô tả chi phí cơ hội. |
Arthur Willis, in paraphrasing a statement once made in The Golden Age magazine, later declared: “No road too rough or too long for His witnesses.” Sau này, anh Arthur Willis đã dùng lời lẽ riêng để nhắc lại một câu từng được đăng trong tạp chí Thời Đại Hoàng Kim (The Golden Age): “Với các Nhân Chứng của ngài, không đường nào quá dài hoặc quá gập ghềnh”. |
As the householder in the parable tells them (and I paraphrase only slightly): “My friends, I am not being unfair to you. Như người chủ đất trong chuyện ngụ ngôn nói với họ (và tôi chỉ diễn giải sơ qua thôi): “Các bạn à, tôi không có bất công đối với các bạn đâu. |
So I will paraphrase Einstein in closing and say that humanity, the future of humanity, needs this technology as much as it needs all the others that have now connected us and set before us the terrifying and wondrous possibility of actually becoming one human race. Vì vậy tôi xin mượn lời Einstein cho kết thúc ngày hôm nay và nói rằng loài người, tương lai của nhân loại, cần công nghệ này cũng nhiều như cần tất cả mọi thứ khác mà đã nối chúng ta lại và đặt trước mắt chúng ta những tiềm năng đáng sợ và tuyệt diệu của việc thực sự trở thành một chủng người. |
I'll paraphrase Thoreau here. Cháu trích lời của Thoreau ở đây. |
And in the lower part of each page corresponding to the Pentateuch, the editors also included the Targum of Onkelos (an Aramaic paraphrase of the first five books of the Bible) together with a Latin translation. Phần dưới của mỗi trang tương ứng với Ngũ Thư, các học giả cũng cho in bản Targum of Onkelos (Bản diễn ý tiếng A-ram của năm sách đầu trong Kinh Thánh) cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh. |
So I'll paraphrase his exact words. Tôi sẽ diễn giải nguyên văn lời ông. |
Doesn't even have to be a quote, just something... that I can paraphrase, like, Không nhất thiết phải là lời trích dẫn. Chỉ cần là cái gì đó tôi có thể diễn giải được. |
2 Or, to paraphrase, why beholdest thou what you think is dirty laundry at your neighbor’s house but considerest not the soiled window in your own house? 2 Hay, để diễn giải thêm: sao ngươi thấy điều mà ngươi nghĩ là quần áo giặt còn dơ ở nhà của người láng giềng ngươi mà chẳng hề nghĩ rằng chính cửa sổ của nhà ngươi dơ đó? |
Thoreau was apparently paraphrasing the motto of The United States Magazine and Democratic Review: "The best government is that which governs least." Thoreau đã diễn giải phương châm của Tạp chí Hoa Kỳ và Phê bình Dân chủ(The United States Magazine and Democratic Review): " chính phủ tốt nhất là chính phủ quản lý ít nhất...". |
But I also learned very soon thereafter that Jesus also said, and I'm paraphrasing, the poor would always be with us. Nhưng ngay sau đó tôi biết được rằng Thiên Chúa cũng có nói là người nghèo luôn luôn đồng hành với chúng ta. |
To paraphrase a description in the book, he says: At the molecular level, living organisms have a certain order, a structure to them that's very different from the random thermodynamic jostling of atoms and molecules in inanimate matter of the same complexity. Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp. |
I know you know the idea, natural selection, but let me just paraphrase "The Origin of Species," 1859, in a few sentences. Tôi biết bạn biết ý tưởng đó, chọn lọc tự nhiên, nhưng tôi xin diễn giải lại cuốn "Nguồn gốc giống loài", 1859 trong một vài câu. |
To paraphrase the ancient prophet Isaiah, everyone who is thirsty can come to the waters, and no money is required to come and eat! Để diễn giải lời của tiên tri Ê Sai thời xưa, tất cả những người nào khát cũng đều có thể đến uống nước, và không cần tiền bạc để đến ăn! |
Paraphrasing the English playwright Robert Bolt, a man makes a covenant only when he wants to commit himself quite exceptionally to a promise. Diễn giải lời của nhà soạn kịch người Anh Robert Bolt, một người nam lập giao ước chỉ khi người ấy muốn cam kết bản thân một cách khác thường với một lời hứa. |
Fermi's reasoning, if I may paraphrase badly, is that the universe is so vast that it stands to reason, there should be other intelligent life out there. Về lập luận của Fermi, tôi có thể vụng về cắt nghĩa rằng là vũ trụ vô cùng rộng lớn và đương nhiên, hẳn là có sự sống thông minh khác ngoài kia. |
His vocabulary is not classical or literary but, rather, reflects that of the Septuagint, the Greek translation of the Hebrew Scriptures that he often quoted or paraphrased. Ông không dùng từ cổ điển hoặc có tính văn chương nhưng, thay vì thế, phản ánh cách dùng từ của bản dịch Septuagint, tức bản dịch tiếng Hy Lạp của Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ mà ông thường viện dẫn hoặc diễn ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraphrase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paraphrase
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.