pantyhose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantyhose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantyhose trong Tiếng Anh.
Từ pantyhose trong Tiếng Anh có các nghĩa là bít tất dài, ngoé, con ngoé, số bình quân, con ếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantyhose
bít tất dài
|
ngoé
|
con ngoé
|
số bình quân
|
con ếch
|
Xem thêm ví dụ
Forced to wear pantyhose in the hot Floridian climate for her sales role, Blakely disliked the appearance of the seamed foot while wearing open-toed shoes, but liked the way that the control-top model eliminated panty lines and made her body appear firmer. Bị buộc phải mặc quần lót trong khí hậu Floridian nóng bỏng cho vai trò bán hàng của mình, Blakely không thích sự xuất hiện của bàn chân có đường may trong khi đi giày hở mũi, nhưng thích cách người mẫu kiểm soát loại bỏ những đường nét hầm hố và khiến cơ thể cô trông săn chắc hơn. |
Pantyhose! Quần ống bó! |
Mean while Mr. pantyhose face is screaming... Trong lúc đó, ông Panty hét lên... |
Just tell me if you want zit cream or pantyhose. Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy? |
God, I hate pantyhose. Trời, tôi ghét quần tất bó. |
There are several ISO standards for size designation of clothes, but most have them are being revised and replaced by one of the parts of ISO 8559 which closely resembles European Standard EN 13402: ISO 3635: 1981, Size designation of clothes – Definitions and body measurement procedure (withdrawn) ISO 3636: 1977, Size designation of clothes - Men’s and boys outerwear garments. (withdrawn) ISO 3637: 1977, Size designation of clothes - Women’s and girls outerwear garments. (withdrawn) ISO 3638: 1977, Size designation of clothes - Infants garments. (withdrawn) ISO 4415: 1981, Size designation of clothes - Mens and boys underwear, nightwear and shirts. (withdrawn) ISO 4416: 1981, Size designation of clothes - Women’s and girls’ underwear, nightwear, foundation garments and shirts. (withdrawn) ISO 4417: 1977, Size designation of clothes - Headwear. (withdrawn) ISO 4418: 1978, Size designation of clothes - Gloves. (withdrawn) ISO 5971: 1981, Size designation of clothes - Pantyhose. Có một số tiêu chuẩn ISO về chỉ định kích thước quần áo, nhưng hầu hết chúng đều được sửa đổi và thay thế bằng một trong các bộ phận của ISO 8559 gần giống với Tiêu chuẩn Châu Âu EN 13402: ISO 3635: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Định nghĩa và quy trình đo cơ thể (đã huỷ bỏ) ISO 3636: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo khoác ngoài cho nam và nam. (đã huỷ bỏ) ISO 3637: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo khoác ngoài dành cho nữ và nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 3638: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo trẻ sơ sinh. (đã huỷ bỏ) ISO 4415: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Đồ lót nam và nam, quần áo ngủ và áo sơ mi. (đã huỷ bỏ) ISO 4416: 1981, Chỉ định kích cỡ quần áo - Đồ lót, quần áo ngủ, quần áo nền và áo sơ mi nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 4417: 1977, Chỉ định kích thước quần áo - Mũ nón. (đã huỷ bỏ) ISO 4418: 1978, Chỉ định kích thước quần áo - Găng tay. (đã huỷ bỏ) ISO 5971: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Quần lót. |
Underwear fetishism is a sexual fetishism relating to undergarments, and refers to preoccupation with the sexual excitement of certain types of underwear, including panties, stockings, pantyhose, bras, or other items. Tôn sùng đồ lót (tiếng Anh: Underwear fetishism) là một kiểu tôn sùng tình dục liên quan đến đồ lót, đề cập đến mối bận tâm với sự hưng phấn tình dục của một số loại đồ lót, bao gồm quần lót, vớ, áo lót hoặc các mặt hàng khác. |
In 1984, she made a television commercial for Medias Di Lido (pantyhose), in Venice, Italy, followed by another three in Rio de Janeiro, San Juan and Cartagena. Năm 1984, cô thực hiện quảng cáo truyền hình cho Medias Di Lido tại Venice, Italy, tiếp theo tại Rio de Janeiro, San Juan và Cartagena. |
Our drawers will smell nice, and we didn't waste these pantyhose. Ngăn kéo của chúng ta sẽ đẹp hơn, và không lãng phí mấy cái quần vứt đi đó. |
I just saw a 1-year-old with pantyhose on. Tớ thấy có đứa một tuổi mặc quần tất sexy nữa. |
If this works I'll wear a tutu and pink pantyhose. Nếu việc này thành công tôi sẽ mặc váy xòe và quần nịt hồng. |
Keep your pantyhose on. Chờ đấy, từ từ nào. |
She was primarily a comedy character, but her most dramatic storyline was when she discovered the identity of the infamous "Number 96", "Pantyhose Strangler" Hargreaves was born in South Africa, of British descent and prior to Number 96 she had studied in London, and began acting on the stage in the UK. Cô chủ yếu là một nhân vật hài kịch, nhưng cốt truyện kịch tính nhất của cô là khi cô phát hiện ra danh tính của "Số 96" khét tiếng, "Pantgings Strangler" Hargreaves sinh ra ở Nam Phi, người gốc Anh và trước phim truyền hình Number 96, cô đã học ở London, và bắt đầu diễn trên sân khấu ở Anh. |
For her attendance at a private party, she experimented by cutting off the feet of her pantyhose while wearing them under a new pair of slacks and found that the pantyhose continuously rolled up her legs, but she also achieved the desired result (the original pants are now enshrined at Spanx headquarters). Để tham dự một bữa tiệc riêng tư, cô đã thử nghiệm bằng cách cắt chân quần lót của mình trong khi mặc chúng dưới một chiếc quần mới và thấy rằng chiếc quần lót liên tục cuộn lên chân cô, nhưng cô cũng đạt được kết quả mong muốn (chiếc quần ban đầu hiện được lưu giữ tại trụ sở của Spanx). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantyhose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pantyhose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.